Danh mục minh chứng
Lượt xem:
DANH MỤC MÃ MINH CHỨNG
TT | Mã minh chứng | Tên minh chứng | Số, ngày ban hành, hoặc thời điểm khảo sát, điều tra, phỏng vấn, quan sát | Nơi ban hành hoặc người thực hiện | Ghi chú |
1 | [H1-1-01-01] | 1. Quyết định bổ nhiệm hiệu trưởng, Quyết định bổ nhiệm phó hiệu trưởng | 1. Số 262/QĐ- PGD ĐT, ngày 26/8/2014, Số 316/QĐ -PGD ĐT, ngày 19 tháng 12 năm 2014; số 710 ngày 7/4/2017. | 1. Hiệu trưởng, phó HT |
|
2 | [H1-1-01-02] | 1. Quyết thành lập hội đồng trường | 1. Số 158/QĐ- UB, ngày 29/10/2013 của UBND huyện CưMgar | 1. UBND huyện |
|
3 | [H1-1-01-03] | 1. Nghị quyết hội đồng trường, hội đồng quản trị | 1. Quan sát sổ nghị quyết nhà trường hàng năm: 2013- 2014; 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017; 2017-2018 | 1. THNKHiệu trưởngChuyên môn |
|
4 | [H1-1-01-04] | 1. Quyết định thành lập hội đồng thi đua khen thưởng | 1. số 1/QĐ – NK ngày 01/09/2015, số 1/QĐ – NK ngày 01/09/2016, số 4101/QĐ – NK ngày 01/09/2017 | 1. Hiệu trưởng |
|
5 | [H1-1-01-05] | 1. Quyết định TL hội đồng tư vấn (Hội đồng chấm SKKN, Hội đồng chấm thi GV dạy giỏi cấp trường, Hội đồng chấm đồ dùng dạy học, …) | 1. Số 05/QĐ- GD, ngày 4/1/2015,Số 03/QĐ- NK, ngày 24/8/2015, Số 09/QĐ- NK, ngày 23/9/2016, Số 28/QĐ- NK, ngày 7/3/2017, | 1. Hiệu trưởng |
|
6 | [H1-1-01-06] | 1. Quyết định chuẩn y BCH chi ủy | 1. số 94/- QĐ/Đu ngày 05/02/2015; số 68/- QĐ/Đu ngày 30/06/2017 | 1. Đảng bộ xã EaDrơng |
|
7 | [H1-1-01-07] | 1. Quyết định chuẩn y, công nhận BCHCĐ | 1. số 06/ CĐGD ngày 15/10/2014. số 63/QĐ- CĐGD ngày 26/4/2017 | 1. CĐ ngành GD Cư Mgar |
|
8 | [H1-1-01-08] | 1. Quyết định chuẩn y ban chấp hành đoàn thanh niên | 1. số 8/QĐ_ ĐTN ngày 05/10/2014, số 10/QĐ- ĐTN ngày 11/11/2015. số 5/QĐ- ĐTN ngày 11/11/2016 | 1. Chi đoàn |
|
9 | [H1-1-01-09] | 1. Biên bản đại hội Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh. | 1. Hàng năm liên đội tổ chức đại hội (1 lần/năm); ngày 16/10/2014,ngày 16/10/2015, ngày 14/10/2016,ngà y 24/10/2017 | 1. TPT đội,Hội CMHS |
|
10 | [H1-1-01-10] | 1. Biên bản đại hội hội cha mẹ học sinh
2. Biên bản đại hội hội cha mẹ học sinh hàng năm |
1. Hằng năm tổ chức đại hội 1 lần/ năm, Quan sát năm học: 2015- 2016; 2016-2017; 2017 – 2018
2. Sử dụng lại minh chứng |
1. Hội CMHS
2. Văn thư |
|
11 | [H1-1-01-11] | 1. QĐ thành lập tổ chuyên môn và tổ văn phòng và bổ nhiệm tổ trưởng tổ chuyên môn và tổ văn phòng
2. QĐ thành lập tổ chuyên môn và tổ văn phòng và bổ nhiệm tổ trưởng tổ chuyên môn và tổ văn phòng |
1. Số 05/QĐ-NK ngày 02/09/2015.Số 04/QĐ- NK, ngày 25/8/2016. Số 03/QĐ- NK, ngày 25/8/2017,
2. Sử dụng lại minh chứng |
1. Hiệu trưởng
2. Hiệu trưởng |
|
12 | [H1-1-01-12] | 1. Sổ nghị quyết họp tổ chuyên môn và tổ văn phòng
2. Sinh hoạt định kỳ (Sổ nghị quyết của tổ) 3. Sổ nghị quyết của tổ: ghi nội dung sinh hoạt của tổ; Biên bản đánh giá, xếp loại viên chức; sinh hoạt định kỳ và đột xuất của tổ. 4. Biên bản đánh giá xếp loại viên chức của tổ |
1. Quan sát năm học: 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017
2. Sử dụng lại minh chứng 3. Sử dụng lại minh chứng 4. Sử dụng lại minh chứng |
1. Văn thư
2. Tổ, khối trưởng 3. Tổ, khối trưởng 4. Hiệu trưởng |
|
13 | [H1-1-01-13] | 1. Giấy khen của nhà trường và đoàn thể hàng năm.
2. Các hình thức khen thưởng của cấp có thẩm quyền về thành tích thực hiện các cuộc vận động, tổ chức và duy trì phong trào thi đua của nhà trường (Giấy khen các PT) 3. Các hình thức khen thưởng hằng năm |
1. Quan sát năm học: 2013- 2014; 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017
2. Sử dụng lại minh chứng 3. Sử dụng lại minh chứng |
1. Nhà trường
2. Nhà trường 3. Chuyên môn |
|
14 | [H1-1-02-01] | 1. Bản thông tin lớp học theo từng năm học (Họ tên GVCN, họ tên lớp trưởng). | 1. Quan sát năm học: 2015- 2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Văn thư |
|
15 | [H1-1-02-02] | 1. Sổ chủ nhiệm. | 1. Bộ GD&ĐT Năm học: 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017; 2017-2018 | 1. GV, Văn thư |
|
16 | [H1-1-02-03] | 1. Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh
2. Sổ theo dõi kiểm tra, đánh giá học sinh 3. Sổ theo dõi kiểm tra, đánh giá học sinh |
1. Bộ GD&ĐT – Năm học: 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017
2. Sử dụng lại minh chứng 3. Sử dụng lại minh chứng |
1. GV, Văn thưVăn thư
2. Chuyên môn 3. Chuyên môn |
|
17 | [H1-1-02-04] | 1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của trường. | 1. Chưa có | 1. |
|
18 | [H1-1-02-05] | 1. Kế hoạch năm học của nhà trường
2. Kế hoạch năm học 3. Kế hoạch năm học của nhà trường 4. Kế hoạch năm học của nhà trường 5. Kế hoạch hàng năm của nhà trường 6. Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học hằng năm của nhà trường, trong đó có nội dung tổ chức và thực hiện “ Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường”, huy động trẻ trong độ tuổi đi học. |
1. Hằng năm: 2013- 2014; 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017
2. Sử dụng lại minh chứng 3. Sử dụng lại minh chứng 4. Sử dụng lại minh chứng 5. Sử dụng lại minh chứng 6. Sử dụng lại minh chứng |
1. Hiệu trưởng
2. Hiệu trưởng 3. Hiệu trưởng 4. Hiệu trưởng 5. Chuyên môn 6. Hiệu trưởng |
|
19 | [H1-1-02-06] | 1. Quyết định của hiệu trưởng phân công nhiệm vụ cho phó hiệu trưởng hoặc GV phụ trách điểm trường | 1. Số 02/QĐ- NK, ngày 01/8/2015,Số 03/QĐ- NK, ngày 15/10/2017, Số 03/QĐ- NK, ngày 30/8/2016, | 1. Hiệu trưởng |
|
20 | [H1-1-03-02] | 1. Danh sách cán bộ, giáo viên nhân viên của các tổ chuyên môn và tổ văn phòng (Sổ theo dõi của tổ) | 1. Quan sát năm học: 2015- 2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Tổ, khối trưởng |
|
21 | [H1-1-03-03] | 1. Có kế hoạch hoạt động của tổ theo tuần, tháng, năm học (Sổ kế hoạch của tổ)
2. Có kế hoạch hoạt động của tổ theo tuần, tháng, năm học (Sổ kế hoạch của tổ) 3. Sổ theo dõi đánh giá học sinh |
1. Quan sát năm học: 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017; 2017 – 2018
2. Sử dụng lại minh chứng 3. Sử dụng lại minh chứng |
1. Tổ, khối trưởng
2. Tổ, khối trưởng 3. Văn thư, giáo viên |
|
22 | [H1-1-04-01] | 1. Báo cáo của nhà trường hằng năm có nội dung đánh giá việc chấp hành của nhà trường.
2. Báo cáo của nhà trường hàng năm 3. Báo cáo của nhà trường hàng năm 4. Báo cáo của nhà trường hàng năm 5. Báo cáo của nhà trường hàng năm 6. Báo cáo của nhà trường hàng năm 7. Báo cáo của nhà trường hàng năm 8. Báo cáo nhà trường hằng năm |
1. Quan sát năm học: 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017; 2017 – 2018
2. Sử dụng lại minh chứng 3. Sử dụng lại minh chứng 4. Sử dụng lại minh chứng 5. Sử dụng lại minh chứng 6. Sử dụng lại minh chứng 7. Sử dụng lại minh chứng 8. Sử dụng lại minh chứng |
1. Hiệu trưởngVăn thư
2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Chuyên môn |
|
23 | [H1-1-04-02] | 1. Sổ theo dõi công văn đi, đến của nhà trường | 1. Quan sát năm học: 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Văn thư |
|
24 | [H1-1-04-04] | 1. Kế hoạch 3 công khai | 1. Quan sát năm học: 2015- 2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Hiệu trưởng |
|
25 | [H1-1-04-05] | 1. Quy chế dân chủ trong nhà trường | 1. Quan sát năm học: 2015- 2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Hiệu trưởng |
|
26 | [H1-1-04-06] | 1. Báo cáo của ban thanh tra nhân dân hàng năm | 1. Quan sát năm học: 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017 | 1. Ban TTND |
|
27 | [H1-1-04-07] | 1. Báo cáo của công đoàn nhà trường có nội dung đánh giá việc thực hiện quy chế dân chủ trong nhà trường | 1. Quan sát năm học: 2013- 2014; 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017 | 1. CTCĐ |
|
28 | [H1-1-05-01] | 1. Danh mục hệ thống hồ sơ, sổ sách của nhà trường | 1. Quan sát năm học: 2013- 2014; 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017 | 1. Văn thư |
|
29 | [H1-1-05-02] | 1. Hồ sơ của nhà trường: Sổ đăng bộ, Sổ phổ cập, Học bạ học sinh, Sổ quản lý tài sản, tài chính, Sổ quản lý các văn bản, công văn…
2. Hồ sơ của nhà trường: Sổ đăng bộ, Sổ phổ cập, Học bạ học sinh, Sổ quản lý tài sản, tài chính, Sổ quản lý các văn bản, công văn… 3. Sổ quản lý tài sản 4. Sổ đăng bộ 5. Sổ quản lý tài sản 6. Sổ phổ cập giáo dục tiểu học 7. Sổ đăng bộ |
1. Quan sát năm học: 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017; 2017-2018.
2. Quan sát năm học: 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017; 2017-2018. 3. Sử dụng lại minh chứng 4. Sử dụng lại minh chứng 5. Sử dụng lại minh chứng 6. Sử dụng lại minh chứng 7. Sử dụng lại minh chứng |
1. Hiệu trưởngPhó hiệu trưởngKế toánVăn thư
2. Hiệu trưởngPhó hiệu trưởngKế toán 3. Kế toán 4. 5. Kế toán 6. P Hiệu trưởng 7. P Hiệu trưởng |
|
30 | [H1-1-05-04] | 1. Hồ sơ các cuộc vận động và phong trào thi đua | 1. Quan sát năm học: 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017; 2017-2018 | 1. Hiệu trưởng, CĐ |
|
31 | [H1-1-06-04] | 1. Kết quả hoạt động giáo dục trong và ngoài giờ lên lớp hằng năm
2. Kết quả các hoạt động giáo dục ngoại khóa |
1. Quan sát năm học: 2013- 2014; 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017
2. Sử dụng lại minh chứng |
1. Chuyên môn
2. Chuyên môn |
|
32 | [H1-1-06-05] | 1. Hồ sơ tuyển dụng, đề bạt, bổ nhiệm cán bộ | 1. Quan sát năm học: 2013- 2014; 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017 | 1. Hiệu trưởng |
|
33 | [H1-1-07-01] | 1. Kế hoạch phòng chống dịch bệnh, ngộ độc thực phẩm | 1. ngày 10/9/2014; ngày 10/9/2015 ngày 10/9/2016; ngày 10/9/2017 | 1. Y tế |
|
34 | [H1-1-07-02] | 1. Nội dung tuyên truyền phòng chống dịch bệnh, ngộ độc thực phẩm | 1. Quan sát năm học: 2015- 2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Y tế |
|
35 | [H1-1-07-03] | 1. Phương án đảm bảo an toàn cho học sinh và cán bộ, giáo viên, nhân viên trong nhà trường; | 1. Quan sát năm học: 2014- 2015; 2015- 2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Y tế |
|
36 | [H2-2-01-01] | 1. Hồ sơ cán bộ công chức của Hiệu trưởng và phó hiệu trưởng | 1. Quan sát: năm 2013-2014, 2015-2016, 2016-2017 | 1. TH Nguyễn Khuyến |
|
37 | [H2-2-01-02] | 1. Kết quả đánh giá Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng hàng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Hiệu trưởng,phó hiệu trưởng |
|
38 | [H2-2-01-03] | 1. Các hình thức khen thưởng của Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng |
|
39 | [H2-2-01-04] | 1. Các chứng chỉ chứng nhận đã bồi dưỡng, tập huấn về chính trị và quản lý giáo dục | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. UBND huyện |
|
40 | [H2-2-01-05] | 1. Văn bản triệu tập Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng tham gia dự các lớp tập huấn về chuyên môn | 1. Quan sát: 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. UBND huyện |
|
41 | [H2-2-01-06] | 1. Kết quả học tập các lớp bồi dưỡng, tập huấn của HT, HP | 1. Quan sát: 2014-2015;2015 -2016; 2016-2017 | 1. Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng |
|
42 | [H2-2-02-01] | 1. Các văn bản phân công giáo viên giảng dạy hàng năm | 1. Quan sát: 2013- 2014; 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017-2018 | 1. Phó hiệu trưởng |
|
43 | [H2-2-02-02] | 1. Văn bằng chứng chỉ của giáo viên thể dục âm nhạc, mỹ thuật, thể dục, ngoại ngữ | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017-2018 | 1. Cơ quan có TQ |
|
44 | [H2-2-02-03] | 1. Văn bản phân công giáo viên tổng phụ trách Đội | 1. Số 4/QĐ -NK, ngày 30 tháng 07 năm 2014. | 1. Hiệu trưởng |
|
45 | [H2-2-02-04] | 1. Danh sách giáo viên nhà trường có thông tin về trình độ đào tạo | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017- 2018 | 1. Văn thư |
|
46 | [H2-2-02-05] | 1. Văn bằng đào tạo của giáo viên | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017- 2018 | 1. Cơ quan có TQ |
|
47 | [H2-2-03-01] | 1. Biên bản đánh giá xếp loại hàng năm theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Văn thư |
|
48 | [H2-2-03-02] | 1. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên hàng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Văn thư |
|
49 | [H2-2-03-03] | 1. Danh sách giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện trở lên hàng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Phó hiệu trưởng |
|
50 | [H2-2-03-04] | 1. Giấy chứng nhận bằng khen giáo viên dạy giỏi cấp huyện | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Phòng GD&ĐT |
|
51 | [H2-2-03-05] | 1. Báo báo tổng kết của công đoàn trường hàng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. CTCĐ |
|
52 | [H2-2-03-06] | 1. Báo cáo tại hội nghị cán bộ ,công chức hàng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Hiệu trưởng |
|
53 | [H2-2-04-01] | 1. Danh sách viên chức làm công tác thư viện, kế toán, thiết bị thủ quỹ, Y tế, trường học và các nhân viên khác, của nhà trường hàng năm. | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Văn thư |
|
54 | [H2-2-04-02] | 1. Quyết định điều động viên chức làm công tác thư viện, thiết bị kế toán, thủ quỹ, y tế trường học và các nhân viên khác của các cấp có thẩm quyền | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Cấp có TQ |
|
55 | [H2-2-04-03] | 1. Danh sách nhân viên của trường có thông tin về trình độ đào tạo | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Văn thư |
|
56 | [H2-2-04-04] | 1. Văn bằng đào tạo của nhân viên, giấy chứng nhận, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ theo vị trí công việc của các nhân viên | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Cấp có TQ |
|
57 | [H2-2-04-05] | 1. Bảng tổng hợp xếp loại nhân viên hàng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Văn thư |
|
58 | [H2-2-05-01] | 1. Danh sách tuyển sinh hàng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Phó hiệu trưởng |
|
59 | [H2-2-05-04] | 1. Tổng hợp kết quả đánh giá xếp loại của học sinh hàng năm
2. Bảng tổng hợp kết quả, đánh giá xếp loại học sinh hằng năm 3. Bảng tổng hợp kết quả, đánh giá xếp loại học sinh hằng năm 4. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá học sinh hằng năm |
1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018
2. Sử dụng lại minh chứng 3. Sử dụng lại minh chứng 4. Sử dụng lại minh chứng |
1. Phó hiệu trưởng
2. Chuyên môn 3. Chuyên môn 4. Chuyên môn |
|
60 | [H3-3-01-02] | 1. Ảnh chụp khuôn viên nhà trường
2. Sơ đồ tổng thể và từng khu của nhà trường 3. Sơ đồ tổng thể từng khu của nhà trường |
1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018
2. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 3. Sử dụng lại minh chứng |
1. Nhà trường
2. Kế toán 3. Kế toán |
|
61 | [H3-3-01-03] | 1. Sơ đồ tổng thể và từng khu của nhà trường | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Kế toán |
|
62 | [H3-3-01-04] | 1. Danh mục các thiết bị tập thể dục | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Thiết bị |
|
63 | [H3-3-02-01] | 1. Đánh giá về phòng học, bảng, bàn ghế | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Cấp có TQ |
|
64 | [H3-3-02-03] | 1. Sơ đồ phòng học | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Văn thư |
|
65 | [H3-3-03-01] | 1. Bản vẽ thiết kế xây dựng nhà Hiệu bộ
2. Bản vẽ thiết kế xây dựng nhà công vụ |
1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018
2. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 |
1. Công ty CTHHXD 1 thành viên Xuân Quang
2. Công ty CTHHXD 1 thành viên Xuân Quang |
|
66 | [H3-3-03-03] | 1. Biên bản kiểm kê tài sản của nhà trường hằng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Kế toán |
|
67 | [H3-3-03-04] | 1. Danh mục thiết bị y tế | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Y tế |
|
68 | [H3-3-03-05] | 1. Danh mục các loại thuốc thiết yếu
2. Danh mục các loại thuốc thiết yếu |
1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018
2. Sử dụng lại minh chứng |
1. Y tế
2. Y tế |
|
69 | [H3-3-03-07] | 1. Hợp đồng và hóa đơn thanh toán tiền dịch vụ internet | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Kế toán |
|
70 | [H3-3-04-01] | 1. Bản vẽ thiết kế xây dựng nhà vệ sinh | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Công ty CTHHXD 1 thành viên Xuân Quang |
|
71 | [H3-3-04-03] | 1. Chứng nhận có nguồn nước sạch | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Y tế |
|
72 | [H3-3-05-01] | 1. Quyết định của cấp có thẩm quyền công nhận thư viện nhà trường đạt tiêu chuẩn thư viện tiên tiến trường phổ thông của Bộ GDĐT | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Thư viện |
|
73 | [H3-3-05-02] | 1. Nội quy thư viện | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Thư viện |
|
74 | [H3-3-05-03] | 1. Danh mục các loại sách, báo, tài liệu | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Thư viện |
|
75 | [H3-3-05-04] | 1. Sổ theo dõi việc cho mượn sách (số lượt cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh muợn tài liệu, đọc các tài liệu trong thư viện) | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Thư viện |
|
76 | [H3-3-05-05] | 1. Danh mục sách báo, tài liệu được bổ sung cho thư viện nhà trường hằng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Thư viện |
|
77 | [H3-3-05-06] | 1. Hoá đơn mua sách báo hoặc phiếu xuất, nhập kho | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Thư viện |
|
78 | [H3-3-06-01] | 1. Danh mục thiết bị dạy học của nhà trường; | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Thiết bị |
|
79 | [H3-3-06-02] | 1. Biên bản kiểm kê tài sản hằng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Kế toán |
|
80 | [H3-3-06-03] | 1. Sổ đăng ký mượn đồ dùng dạy học | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Thiết bị |
|
81 | [H3-3-06-04] | 1. Danh mục đồ dùng dạy học do giáo viên tự làm hằng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015 | 1. Thiết bị |
|
82 | [H3-3-06-05] | 1. Kế hoạch hằng năm của nhà trường về việc sửa chữa, nâng cấp, bổ sung đồ dùng và thiết bị dạy học | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Hiệu trưởng |
|
83 | [H3-3-06-06] | 1. Sổ sách, chứng từ chi cho sửa chữa, nâng cấp, mua đồ dùng và thiết bị dạy học hằng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Kế toán, thiết bị |
|
84 | [H4-4-01-01] | 1. Danh sách Ban đại diện cha mẹ học sinh của mỗi lớp và của nhà trường hằng năm | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Ban đại diện CMHS |
|
85 | [H4-4-01-03] | 1. Kế hoạch hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Ban đại diện CMHS |
|
86 | [H4-4-01-04] | 1. Báo cáo về hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Ban đại diện CMHS |
|
87 | [H4-4-01-05] | 1. Biên bản các cuộc họp cha mẹ học sinh | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Ban đại diện CMHS |
|
88 | [H4-4-02-03] | 1. Danh sách các tổ chức, cá nhân ủng hộ kinh phí để khen thưởng học sinh học giỏi, hỗ trợ học sinh nghèo | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. Văn thư |
|
89 | [H4-4-02-04] | 1. Sổ sách, chứng từ tài chính | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. Kế toán |
|
90 | [H4-4-03-01] | 1. Kế hoạch – chương trình công tác Đội và phong trào thiếu nhi | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. GV TPT |
|
91 | [H4-4-03-02] | 1. Kế hoạch thực hiện chương trình, nội dung giáo dục học sinh về truyền thống lịch sử, văn hóa dân tộc (Đội ) | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. GV TPT |
|
92 | [H4-4-03-03] | 1. Hình ảnh hoạt động ngoại khóa | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. GV TPT |
|
93 | [H4-4-03-04] | 1. Kế hoạch thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017 – 2018 | 1. GV TPT |
|
94 | [H4-4-03-05] | 1. Báo cáo của Đội trường có nội dung đánh giá về công tác tuyên truyền của nhà trường với cộng đồng | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 | 1. GV TPT |
|
95 | [H4-4-03-06] | 1. Website của trường | 1. Quan sát: năm 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017-2018 | 1. |
|
96 | [H5-5-01-01] | 1. Kế hoạch hoạt động chuyên môn theo từng năm học, học kỳ, tháng, tuần | 1. Số 04 KH/CM ngày 27/10/2015 ,Số 05 KH/CM ngày 27/9/2016 , Số 06 KH/CM ngày 23/10/2017 | 1. Chuyên môn |
|
97 | [H5-5-01-02] | 1. Kết luận của đoàn thanh tra cấp trên về việc thực hiện chương trình giáo dục của nhà trường | 1. Số 51/QĐ- GD&ĐT ngày 16/3 2015, Số 47/QĐ- GD&ĐT ngày 24/3 2017 | 1. PGD&ĐT,huyện Cư Mgar |
|
98 | [H5-5-01-03] | 1. Thời khoá biểu
2. Thời khoá biểu |
1. Quan sát năm 2014 – 2015; 2015 – 2016, 2016-2017; 2017-2018;
2. Sử dụng lại minh chứng |
1. Chuyên môn
2. Chuyên môn |
|
99 | [H5-5-01-05] | 1. Kế hoạch thực hiện bồi dưỡng học sinh năng khiếu và phụ đạo học sinh chưa đạt | 1. Số 03/KH-GD ngày 15/9/2014, Số 08/ KH-GD Ngày 25/9/2015;-Số 09/KH-GD 5/10/ 2016, Số 05/KH-GD 25/9/2017 | 1. Chuyên môn |
|
100 | [H5-5-01-07] | 1. Danh sách và kết quả của học sinh tham gia, đoạt giải trong các hội thi, giao lưu
2. Danh sách và kết quả của học sinh tham gia, đoạt giải trong các hội thi, giao lưu |
1. Quan sát năm 2013 – 2014 GK số 1063/QĐ-SGD ĐT; 2016-2017 GK số 03/QĐ PGD ĐT 2017;GK số 03/QĐ PGD ĐT; GK số 03/QĐ PGD ĐT
2. Sử dụng lại minh chứng |
1. Chuyên môn
2. Chuyên môn |
|
101 | [H5-5-02-02] | 1. Kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục ngoại khóa
2. Kế hoạch tổ chức các hoạt động ngoại khóa |
1. Số 07/KHNGLL ngày 5/9/ 2015; Số 06/KHNGLL ngày 15/9/ 2016 Số 03/KHNGLL ngày 5/9/ 2017
2. Sử dụng lại minh chứng |
1. ĐộiChuyên môn
2. Chuyên môn |
|
102 | [H5-5-02-03] | 1. Văn bản phân công, huy động giáo viên, nhân viên tham gia các hoạt động ngoại khóa | 1. Số 06/KHNGLL ngày 15/9/ 2015Số 08/KHNGLL ngày 16/9/ 2016Số 41/KHNGLL ngày 6/9/ 2017 | 1. Chuyên môn |
|
103 | [H5-5-03-01] | 1. Các văn bản chỉ đạo của địa phương về phổ cập giáo dục ở địa phương. | 1. Số 44/GD/ĐT ngày 20/4/2015,Số 61/TB-BCĐPGD-XMC, ngày 8/10/2015, Số /45/TrT-PCGD-XM 16/10/2017 | 1. Xã EaDrơng |
|
104 | [H5-5-03-02] | 1. Kế hoạch thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học của địa phương | 1. Số 14 KH-PCGD ngày 8/10/2015; 20116-2017; | 1. P Hiệu trưởng |
|
105 | [H5-5-03-03] | 1. Kế hoạch thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học của nhà trường | 1. 2015-2016; 2016-2017; Số 01/KHPC- NK ngày 29/8/2017 | 1. P Hiệu trưởng |
|
106 | [H5-5-03-07] | 1. Danh sách trẻ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ khuyết tật được hỗ trợ | 1. Quan sát năm 2014- 2015, 2015-2016, 2016-2017, 2017-2018 | 1. Văn thư |
|
107 | [H5-5-05-01] | 1. Nội dung giáo dục ý thức tự chăm sóc sức khoẻ cho học sinh | 1. Số 01/TTYT-NGKH 16/8/2016; 2016-2017; 2017-2018 | 1. Y tế |
|
108 | [H5-5-05-02] | 1. Văn bản thỏa thuận hoặc kế hoạch phối hợp giữa nhà trường và cơ sở y tế về việc khám sức khỏe định kỳ cho học sinh | 1. Số 25 KHTYT ngày 5/3/2015; Số 45/KH-TYT ngày 23/9/2016; Số 72/KH-TYT ngày 22/9/2017 | 1. Y tế |
|
109 | [H5-5-05-03] | 1. Lịch khám sức khoẻ cho học sinh | 1. Quan sát năm năm 2014 – 2015; 2015 – 2016, 2016-2017 | 1. Y tế |
|
110 | [H5-5-05-04] | 1. Sổ theo dõi sức khoẻ của học sinh nhà trường | 1. Quan sát năm năm 2014 – 2015; 2015 – 2016, 2016-2017 | 1. Lưu Y tế |
|
111 | [H5-5-05-06] | 1. Kế hoạch tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường | 1. Quan sát năm năm 2014 – 2015; 2015 – 2016, 2016-2017; 2017-2018 | 1. Y tế |
|
112 | [H5-5-07-01] | 1. Kế hoạch tổ chức giáo dục, rèn luyện các kỹ năng sống phù hợp với độ tuổi học sinh | 1. Số 13/KH-LĐ ngày 16/10/2014; Số 14/KH-LĐ ngày 16/10/2015; Số 19/KH-LĐ ngày 26/10/2016 | 1. Đội |
|
113 | [H5-5-07-03] | 1. Đôi bạn cùng tiến | 1. Quan sát năm năm 2014 – 2015; 201- 2016, 2016-2017; 2017-2018 | 1. Đội |
|