KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI 5
Lượt xem:
TRƯỜNG TH NGUYỄN KHUYẾN
TỔ KHỐI 5 SỐ:…/ KH K5 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI 5
NĂM HỌC 2021 – 2022
- Căn cứ xây dựng kế hoạch.
-Thực hiện Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
-Thực hiện Công văn 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học, Sở GDĐT hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường như sau:
-Căn cứ Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 12 tháng 08 năm 2021 củaUBND tỉnh Đăk Lăk về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021 – 2022;
-Thực hiện Công văn số: 959/SGDĐT-GDTH-GDMN về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học;
-Căn cứ vào kết quả đạt được từ năm học 2020 – 2021 và tình hình thực tế của nhà trường trong năm học 2021 – 2022.
Thực hiện theo chỉ đạo của Ban giám hiệu Trường TH Nguyễn Khuyến, tổ khối 5 xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2021 – 2022 như sau
- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1.Mục đích
- Phát huy tính chủ động, linh hoạt và năng lực tự chủ, sáng tạo của tổ chuyên môn, giáo viên trong việc thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học; khai thác, sử dụng sách giáo khoa, các nguồn học liệu, thiết bị dạy học hiệu quả, phù hợp thực tiễn; vận dụng linh hoạt các phương pháp, hình thức tổ chức dạy học nhằm phát triển năng lực, phẩm chất học sinh.
- Nâng cao hiệu lực, hiệu quả đảm bảo tính dân chủ, công khai, thống nhất giữa các thành viên trong tổ; phối hợp giữa giáo viên, cha mẹ học sinh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tại địa phương trong việc tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường.
2.Yêu cầu
- Xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ dựa trên các văn bản hướng dẫn của cấp trên, bảo đảm thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học linh hoạt, chủ động, hiệu quả, phù hợp với hoàn cảnh thực tế của địa phương và điều kiện thực hiện của nhà trường.
- Kế hoạch giáo dục của tổ bảo đảm đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học; kế hoạch thời gian năm học của trường và chỉ đạo của BGH nhà trường về giáo dục.
III. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
- Tình hình chung của khối 5.
Tổ khối 5 luôn nhận được sự quan tâm sâu sát của ban giám hiệu nhà trường, Ban đại diện cha mẹ học sinh nên đầu năm học 2021 – 2022 giáo viên và học sinh được trang bị tương đối đầy đủ sách giáo khoa, các thiết bị, đồ dùng dạy học và cơ sở vật chất lớp học theo chương trình giáo dục phổ thông 2018.
Đội ngũ giáo viên khối 5 có trình độ chuyên môn vững vàng, nhiệt tình, năng nổ, biết học hỏi và từng bước tiếp cận chương trình giáo dục phổ thông 2018. Bêncạnh đó tất cả các giáo viên trong tổ khối được tập huấn và đều nắm được cơ bản về hình thức tổ chức cũng như các phương pháp dạy học mới theo hướng phát triển phẩm chất năng lực của học sinh.
Ban đại diện cha mẹ học sinh của nhà trường, của lớp rất quan tâm đến việc học tập của con em nên việc xây dựng mối quan hệ giữa nhà trường – gia đình – xã hội luôn được giữ vững và ngày càng hoạt động hiệu quả.Vì thế mà việc triển khai thực hiện chương trình GDPT 2018 được triển khai một cách đồng thuận và bước đầu đạt được những hiệu quả nhất định.
Về học sinh trong tổ, đa số các em chăm ngoan, biết nghe lời thầy cô, biết vượt khó để vươn lên trong học tập và rèn luyện nên việc tổ chức dạy học theo hướng phát triển năng lực của giáo viên gặp khá nhiều thuận lợi.
- Tình hình đội ngũ giáo viên, học sinh của khối.
– Về số lượng: Tổng số giáo viên, nhân viên trong khối 5: gồm 8 đ/c Trong đó: Giáo viên chủ nhiệm: 4 đ/c,Giáo viên bộ môn: 3đ/c.(GV dạy bộ môn Tin học; tiếng Anh và Âm nhạc) và 1 nhân viên thiết bị.
– Về số lượng học sinh:
+ Tổng số học sinh 105em. Trong đó: Nữ: 43;dân tộc: 104 (Được chia thành 4 lớp:5A1: 29em; 5A2: 26 em; 5A3: 29em; 5A4: 21 em)
– Về trang thiết bị dạy học: có đầy đủ bàn ghế, ánh sáng. Sách giáo khoa, sách học sinh, sách giáo viên và các tài liệu phục vụ dạy học.
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
- Bảng phân phối chương trình lớp 5 – Học kỳ 1
Môn/ Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | Tổng thời lượng |
Tiếng Việt | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 144 |
Toán | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 90 |
Đạo đức | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
LSĐL | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Khoa học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
GDTC | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Mĩ Thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Kĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Tiếng Anh | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 72 |
Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Ê – đê | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
HĐNGLL | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Tổng số tiết /tuần | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 576 |
2.Bảng phân phối chương trình lớp 5 – Học kỳ II
Môn/ Tuần | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | Tổng thời lượng |
Tiếng Việt | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 136 |
Toán | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 85 |
Đạo đức | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
LSĐL | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Khoa học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
GDTC | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Mĩ Thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
Kĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
Tiếng Anh | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 68 |
Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Ê -đê | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
HĐNGLL | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
Tổng số tiết /tuần | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 544 |
3.Phân phối thời lượng các môn học và hoạt động giáo dục.
TT | Hoạt động giáo dục | Số tiết lớp 5 | ||
Tổng | HKI | HKII | ||
1 | Môn học bắt buộc | |||
Tiếng Việt | 280 | 144 | 136 | |
Toán | 175 | 90 | 85 | |
Đạo đức | 35 | 18 | 17 | |
LSĐL | 70 | 36 | 34 | |
Khoa học | 70 | 36 | 34 | |
GDTC | 70 | 36 | 34 | |
Mĩ Thuật | 35 | 18 | 17 | |
Kĩ thuật | 35 | 18 | 17 | |
Âm nhạc | 35 | 18 | 17 | |
Tin học | 70 | 36 | 34 | |
HĐNGLL | 35 | 18 | 17 | |
2 | Môn học tự chọn | |||
Tiếng Anh | 140 | 72 | 68 | |
Ê – đê | 70 | 36 | 34 |
- GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
- Tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị dạy học
Tham mưu với BGH nhà trường đầu tư cơ sở vật chất, đồ dùng thiết bị dạy học cho khối lớp 5
- Thực hiện công tác bồi dưỡng đội ngũ
– Tăng cường tập huấn chương trình, phương pháp dạy học và chuyên môn nghiệp vụ cho giáo viên trong khối.
– Bồi dưỡng thường xuyên trên phần mềm taphuan.csdl.edu.vn
– Tăng cường dự giờ, chuyên đề góp ý rút phương pháp dạy tối ưu
- Thực hiện quy chế sinh hoạt chuyên môn
Thực hiện tốt quy chế sinh hoạt chuyên môn theo chỉ đạo của chuyên môn, nhà trường.
Thực hiên tốt việc triển khai đổi mới sinh hoạt chuyên môn theo chuyên đề, nghiên cứu bài học…
- Công tác phòng, chống dịch Covid-19 và phương án dạy học
Thực hiện tốt các biện pháp phòng, chống dịch Covid-19 theo chỉ thị của cấp trênvàchỉ đạo của nhà trường
Xây dựng các phương án giảng dạy Online nếu có dịch bùng phát trên địa bàn khi có chỉ đạo cấp trên.
100% GV trong tổ đều có kế hoạch dạy học online(Xây dựng kế hoạch bài dạy, nội quy học…), triển khai đến toàn học sinh trong khối.
- TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Tổ trưởng chuyên môn
Tham mưu cho BGH nhà trường xây dựng Kế hoạch giáo dục môn học, hoạt động giáo dục khối lớp của tổ chuyên môn.
Chỉ đạo, kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên công tác tự bồi dưỡng, bồi dưỡng chuyên môn của giáo viên trong tổ.
Tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động chuyên môn của tổ khối bám theo Quy chế chuyên môn đã xây dựng.
Kiểm tra, giám sát, tham mưu cho BGH nhà trường trong công tác đánh giá giáo viên trong tổ khối.
- Giáo viên chủ nhiệm
Triển khai, thực hiện giảng dạy các môn học theo chỉ đạo của BGH nhà trường.
Xây dựng kế hoạch cá nhân, thời khóa biểu cụ thể cho lớp mình quản lí.
Phối hợp với tổng phụ trách đội tổ chức, triển khai các hoạt động tập thể, hoạt động ngoại khoá…
Thực hiện và chấp hành nghiêm túc quy chế chuyên môn, đổi mới phương pháp dạy học.
Kịp thời tham mưu, báo cáo những vướng mắc bất cập trong quá trình thực hiện kế hoạch giáo dục tại lớp mình phụ trách.
- Giáo viên phụ trách môn học
Triển khai, thực hiện giảng dạy môn học theo chỉ đạo của BGH nhà trường.
Xây dựng kế hoạch cá nhân, phối hợp GVCN lớp xây dựng thời khóa biểu…
Phối hợp với GVCN, tổng phụ trách đội tổ chức, triển khai các hoạt động tập thể, hoạt động ngoại khoá…
Thực hiện và chấp hành nghiêm túc quy chế chuyên môn. Đổi mới phương pháp dạy học. Phối kết hợp chặt chẽ với GVCN trong công tác quản lý, giáo dục học sinh….
Kịp thời tham mưu, báo cáo những vướng mắc bất cập trong quá trình thực hiện kế hoạch giáo dục tại các lớp mình giảng dạy bộ môn
- Tổng phụ trách đội
Tham mưu cho Hiệu trưởng trong công tác xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động trải nghiệm, SHDC, câu lạc bộ…
Phối hợp chặt chẽ với giáo viên chủ nhiệm, các lực lượng giáo dục khác tổ chức các hoạt động Đội, Sao nhi đồng, trọng tâm là các hoạt động rèn kỹ năng sống cho học sinh….
Trên đây là Kế hoạch giáo dục năm học 2021-2022 của khối 5 trường Tiểu học Nguyễn Khuyến. Căn cứ các nội dung trong kế hoạch, giáo viên trong khối nghiêm túc triển khai thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị có ý kiến kịp thời về Tổ khối trưởng hoặc Ban giám hiệu nhà trường để được hướng dẫn giải quyết./.
KHỐI TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
Ngô Thị Thơm Giang Lệ Quyên
Nơi nhận:
Ban giám hiệu nhà trường;
Giáo viên trong khối;
Lưu hồ sơ khối
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤCKHỐI LỚP 5
Năm học 2021 – 2022
- Môn học, hoạt động giáo dục môn Tiếng Việt 5
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/
Mạch nội dung |
Tên bài học | Tiết học/
thời lượng |
||||
1 |
Việt Nam – Tổ quốc em
Việt Nam – Tổ quốc em
Việt Nam – Tổ quốc em
|
Tập đọc: | Thư gửi các học sinh | 1 | ||
Tập đọc: | Quang cảnh làng mạc ngày mùa | 2 | Không hỏi câu hỏi 2, THBVMT | |||
Chính tả: | (Nghe-viết): Việt Nam thân yêu | 1 | ||||
Kể chuyện: | Lý Tự Trọng | 1 | ||||
TLV: | Từ đồng nghĩa | 1 | THBVMT | |||
TLV: | Luyện tập về từ đồng nghĩa | 2 | THBVMT | |||
LTVC: | Từ đồng nghĩa | 1 | ||||
LTVC: | Luyện tập về từ đồng nghĩa | 2 | ||||
2 | Tập đọc: | Nghìn năm văn hiến | 3 | |||
Tập đọc: | Sắc màu em yêu | 4 | THBVMT | |||
Chính tả: | (Nghe viết): Lương Ngọc Quyến | 2 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 2 | ||||
TLV: | Luyện tập tả cảnh | 3 | THBVMT | |||
TLV: | Luyện tập làm báo cáo thống kê | 4 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc | 3 | ||||
LTVC: | Luyện tập về từ đồng nghĩa | 4 | ||||
3 |
Tập đọc: | Lòng dân (phần 1) | 5 | |||
Tập đọc: | Lòng dân (phần 2) | 6 | ||||
Chính tả: | Nhớ viết): Thư gửi các học sinh | 3 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 3 | ||||
TLV: | Luyện tập tả cảnh | 5 | THBVMT | |||
TLV: | Luyện tập tả cảnh | 6 | THBVMT | |||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Nhân dân | 5 | Không làm BT2 | |||
LTVC: | Luyện tập về từ đồng nghĩa | 6 | ||||
4 |
Cánh chim hòa bình
Cánh chim hòa bình
Cánh chim hòa bình
|
Tập đọc: | Những con sếu bằng giấy | 7 | ||
Tập đọc: | Bài ca về trái đất | 8 | ||||
Chính tả: | Nghe- viết: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ | 4 | ||||
Kể chuyện: | Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai | 4 | – GV liên hệ: Giặc Mĩ không chỉ giết hại trẻ em, cụ già ở Mĩ Lai mà còn tàn sát, hủy diệt cả môi trường sống của can người ( thiêu cháy nhà của, ruộng vườn, giết hại gia súc,… | |||
TLV: | Luyện tập tả cảnh | 7 | ||||
TLV: | Tả cảnh (Kiểm tra viết) | 8 | ||||
LTVC: | Từ trái nghĩa | 7 | ||||
LTVC: | Luyện tập về từ trái nghĩa | 8 | ||||
5 | Tập đọc: | Một chuyên gia máy xúc | 9 | |||
Tập đọc: | Ê-mi-li, con… | 10 | ||||
Chính tả: | (Nghe viết): Một chuyên gia máy xúc | 5 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 5 | ||||
TLV: | Luyện tập làm báo cáo thống kê | 9 | ||||
TLV: | Trả bài văn tả cảnh | 10 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Hòa bình | 9 | ||||
LTVC: | Từ đồng âm | 10 | ||||
6 |
Tập đọc: | Sự sụp đổ của chế độ a-pac-thai | 11 | Không hỏi câu 3. | ||
Tập đọc: | Tác phẩm của Si-le và tên phát xít | 12 | ||||
Chính tả: | (Nhớ viết): Ê-mi-li, con… | 6 | ||||
Kể chuyện: | Ôn kể chuyện đã nghe, đã đọc
( Tuần 5) |
6 | Thay bài : Kể chuyện được chứng kiến tham gia: | |||
TLV: | Luyện tập làm đơn | 11 | ||||
TLV: | Luyện tập tả cảnh | 12 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác | 11 | ||||
LTVC: | Ôn mở rộng vốn từ Hữu nghị – hợp tác | 12 | Thay bài Dùng từ đồng âm để chơi chữ ( trang 61, tập 1) | |||
7 |
Con người với thiên nhiên
Con người với thiên nhiên
Con người với thiên nhiên
|
Tập đọc: | Những người bạn tốt | 13 | ||
Tập đọc: | Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà | 14 | ||||
Chính tả: | (Nghe viết): Dòng kinh quê hương | 7 | THBVMT | |||
Kể chuyện: | Cây cỏ nước Nam | 7 | THBVMT | |||
TLV: | Luyện tập tả cảnh | 13 | THBVMT | |||
TLV: | Luyện tập tả cảnh | 14 | THBVMT | |||
LTVC: | Từ nhiều nghĩa | 13 | ||||
LTVC: | Luyện tập về từ nhiều nghĩa | 14 | ||||
8 | Tập đọc: | Kì diệu rừng xanh | 15 | THBVMT | ||
Tập đọc: | Trước cổng trời | 16 | ||||
Chính tả: | (Nghe viết): Kì diệu rừng xanh | 8 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 8 | THBVMT | |||
TLV: | Luyện tập tả cảnh | 15 | ||||
TLV: | Luyện tập tả cảnh (Dùng đoạn mở bài, kết bài) | 16 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên | 15 | THBVMT | |||
LTVC: | Luyện tập về từ nhiều nghĩa | 16 | ||||
9 | Tập đọc: | 17 | ||||
Tập đọc: | Cái gì quí nhất | 17 | ||||
Tập đọc | Đất Cà Mau | 18 | THBVMT | |||
Chính tả: | Nhớ –viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà | 9 | ||||
Kể chuyện: | Ôn kể chuyện đã nghe, đã đọc
( Tuần 8) |
9 | Thay bài: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia: | |||
TLV: | Luyện tập thuyết trình, tranh luận | 17 | THBVMT | |||
TLV: | Luyện tập thuyết trình,tranh luận | 18 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên | 17 | THBVMT | |||
LTVC: | Đại từ | 18 | ||||
10 | Ôn tập giữa học kì I | Tập đọc: | Ôn tập: Tiết 1 | 19 | ||
Tập đọc: | Ôn tập: Tiết 2 | 20 | ||||
Chính tả: | Ôn tập: Tiết 3 | 10 | ||||
Kể chuyện: | Ôn tập: Tiết 4 | 10 | ||||
TLV: | Ôn tập: Tiết 5 | 19 | ||||
TLV: | Tiết 8: Kiểm tra GIỮA KÌ I : Kiểm tra viết (phần Tập làm văn) | 20 | ||||
LTVC: | Ôn tập: Tiết 5 | 19 | ||||
LTVC: | Tiết 7: Kiểm tra GIỮA KÌ I : Phần đọc – hiểu và Luyện từ và câu. | 20 | ||||
11 |
Giữ lấy màu xanh
Giữ lấy màu xanh
Giữ lấy màu xanh |
Tập đọc: | Chuyện một khu vườn nhỏ. | 21 | ||
Tập đọc: | Ôn: Chuyện một khu vườn nhỏ | 22 | Thay bài
Tiếng vọng |
|||
Chính tả: | Nghe – viết: Luật Bảo vệ môi trường. | 11 | THBVMT | |||
Kể chuyện: | Người đi săn và con nai. | 11 | THBVMT | |||
TLV: | Trả bài văn tả cảnh. | 21 | ||||
TLV: | Luyện tập làm đơn. | 22 | Chọn ND viết đơn phù hợp | |||
LTVC: | Đại từ xưng hô. | 21 | ||||
LTVC: | Quan hệ từ. | 22 | ||||
12 | Tập đọc: | Mùa thảo quả. | 23 | |||
Tập đọc: | Hành trình của bầy ong. | 24 | ||||
Chính tả: | Nghe viết: Mùa thảo quả. | 12 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc. | 12 | THBVMT | |||
TLV: | Cấu tạo của một bài văn tả người. | 23 | ||||
TLV: | Luyện tập tả người (Quan sát và lựa chọn chi tiết). | 24 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. | 23 | THBVMT | |||
LTVC: | Luyện tập về quan hệ từ. | 24 | THBVMT | |||
13 | Tập đọc: | Người gác rừng tí hon | 25 | THBVMT | ||
Tập đọc: | Trồng rừng ngập mặn. | 26 | THBVMT | |||
Chính tả: | Nghe – viết: Hành trình của bầy ong. | 13 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 13 | THBVMT | |||
TLV: | Luyện tập tả người: (Tả ngoại hình). | 25 | ||||
TLV: | Luyện tập tả người: (Tả ngoại hình). | 26 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. | 25 | THBVMT | |||
LTVC: | Luyện tập về quan hệ từ. | 26 | ||||
14 |
Vì hạnh phúc con người
Vì hạnh phúc con người
Vì hạnh phúc con người
Vì hạnh phúc con người
|
Tập đọc: | Chuỗi ngọc lam. | 27 | ||
Tập đọc: | Hạt gạo làng ta. | 28 | ||||
Chính tả: | Nghe – viết: Chuỗi ngọc lam. | 14 | ||||
Kể chuyện: | Pa-xtơ và em bé. | 14 | ||||
TLV: | Làm biên bản cuộc họp. | 27 | ||||
TLV: | Luyện tập làm biên bản cuộc họp. | 28 | ||||
LTVC: | Ôn tập về từ loại. | 27 | ||||
LTVC: | Ôn tập về từ loại. | 28 | ||||
15 | Tập đọc: | Buôn Chư Lênh đón cô giáo. | 29 | |||
Tập đọc: | Vễ ngôi nhà đang xây. | 30 | ||||
Chính tả: | Nghe viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo. | 15 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 15 | ||||
TLV: | Luyện tập tả người: (Tả hoạt động). | 29 | ||||
TLV: | Luyện tập tả người: (Tả hoat động). | 30 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc. | 29 | Không làm BT3 | |||
LTVC: | Tổng kết vốn từ. | 30 | ||||
16 | Tập đọc: | Thầy thuốc như mẹ hiền | 31 | |||
Tập đọc: | Thầy cúng đi bệnh viện | 32 | ||||
Chính tả: | Nghe viết: Về ngôi nhà đang xây | 16 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 16 | ||||
TLV: | Tả người: Kiểm tra viết | 31 | ||||
TLV: | Ôn tập tả người | 32 | Thay bài :Làm biên bản một vụ việc | |||
LTVC: | Tổng kết vốn từ | 31 | ||||
LTVC: | Tổng kết vốn từ | 32 | ||||
17 | Tập đọc: | Ngu Công xã Trịnh Tường | 33 | THBVMT | ||
Tập đọc: | Ca dao về lao động sản xuất | 34 | ||||
Chính tả: | Nghe-viết: Người mẹ của 51 đứa con | 17 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 17 | THBVMT | |||
TLV: | Ôn tập về viết đơn | 33 | Chọn ND viết đơn phù hợp | |||
TLV: | Trả bài văn tả người | 34 | ||||
LTVC: | Ôn tập về từ và cấu tạo từ | 33 | ||||
LTVC: | Ôn tập về câu | 34 | ||||
18 |
Ôn tập cuối học kì I
|
Tập đọc: | Ôn tập: tiết 1 | 35 | ||
Tập đọc: | Ôn tập: tiết 2 | 36 | ||||
Chính tả: | Ôn tập: tiết 3 | 18 | ||||
Kể chuyện: | Ôn tập: tiết 4 | 18 | ||||
TLV: | Kiểm tra học kì 1 ( KT đọc) | 35 | ||||
TLV: | Kiểm tra học kì 1 (KTviết) | 36 | ||||
LTVC: | Ôn tập: tiết 5 | 35 | ||||
LTVC: | Ôn tập: tiết 6 | 36 | ||||
19 |
Người công dân
Người công dân
Người công dân
|
Tập đọc: | Người công dân số Một | 37 | ||
Tập đọc: | Người công dân số Một (tt) | 38 | ||||
Chính tả: | Nghe viết: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực | 19 | ||||
Kể chuyện: | Chiếc đồng hồ | 19 | ||||
TLV: | Luyện tập tả người: dựng đoạn mở bài | 37 | ||||
TLV: | Luyện tập tả người: dựng đoạn kết bài | 38 | ||||
LTVC: | Câu ghép | 37 | ||||
LTVC: | Cách nối các vế câu ghép | 38 | ||||
20 |
Tập đọc: | Thái sư Trần Thủ Độ | 39 | Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc | ||
Tập đọc: | Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng | 40 | ||||
Chính tả: | Nghe viết: Cánh cam lạc mẹ | 20 | THBVMT | |||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 20 | ||||
TLV: | Tả người: Kiểm tra viết | 39 | Ra đề phù hợp với địa phương | |||
TLV: | Lập chương trình hoạt động | 40 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Công dân | 39 | ||||
LTVC: | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | 40 | ||||
21 | Tập đọc: | Trí dũng song toàn | 41 | Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc | ||
Tập đọc: | Tiếng rao đêm | 42 | Viết lời cảm ơn cho người bán bánh giò- người thương binh đã cứu người trong đám cháy | |||
Chính tả: | Nghe viết: Trí dũng song toàn | 21 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 21 | ||||
TLV: | Lập chương trình hoạt động | 41 | ||||
TLV: | Trả bài văn tả người | 42 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Công dân | 41 | ||||
LTVC: | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | 42 | Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ, BT3,4 | |||
22 |
Vì cuộc sống thanh bình
Vì cuộc sống thanh bình
Vì cuộc sống thanh bình |
Tập đọc: | Lập làng giữ biển | 43 | THBVMT | |
Tập đọc: | Cao Bằng | 44 | Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc | |||
Chính tả: | Nghe viết: Hà Nội | 22 | THBVMT | |||
Kể chuyện: | Ông Nguyễn Khoa Đăng | 22 | ||||
TLV: | Ôn tập văn kể chuyện | 43 | ||||
TLV: | Kể chuyện (Kiểm tra viết) | 44 | ||||
LTVC: | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | 43 | Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ, BT2,3 | |||
LTVC: | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | 44 | Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ, luyện tập | |||
23 |
Tập đọc: | 45 | ||||
Tập đọc: | Phân xử tài tình | 45 | Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc | |||
Tập đọc | Chú đi tuần | 46 | Không hỏi câu hỏi 2 | |||
Chính tả: | Nhớ-viết: Cao Bằng | 23 | THBVMT | |||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 23 | ||||
TLV: | Lập chương trình hoạt động | 45 | ||||
TLV: | Trả bài văn kể chuyện | 46 | ||||
LTVC: | Ôn nối các vế câu ghép bằng QHT | 45 | Thay bài MRVT Trật tự – An ninh | |||
LTVC: | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | 46 | Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ, … | |||
24 | Tập đọc: | Luật tục xưa của người Ê-đê | 47 | Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc | ||
Tập đọc: | Hộp thư mật | 48 | Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc | |||
Chính tả: | Nghe-viết: Núi non hùng vĩ | 24 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 24 | ||||
TLV: | Ôn tập về tả đồ vật | 47 | ||||
TLV: | Ôn tập về tả đồ vật | 48 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh | 47 | ||||
LTVC: | Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng | 48 | ||||
25 |
Nhớ nguồn
Nhớ nguồn
Nhớ nguồn |
Tập đọc: | Phong cảnh đền Hùng | 49 | Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc | |
Tập đọc: | Cửa sông | 50 | THBVMT Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc | |||
Chính tả: | Nghe viết: Ai là thủy tổ loài người | 25 | ||||
Kể chuyện: | Vì muôn dân | 25 | ||||
TLV: | Tả đồ vật: Kiểm tra viết | 49 | ||||
TLV: | Tập viết đoạn đối thoại | 50 | Chon nội dung phù hợp | |||
LTVC: | Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ | 49 | ||||
LTVC: | Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ | 50 | ||||
26 | Tập đọc: | Nghĩa thầy trò | 51 | Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc | ||
Tập đọc: | Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân | 52 | Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc | |||
Chính tả: | Nghe-ghi: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động | 26 | Lồng ghép: Nhận biết công dụng của dấu gạch nối.CV405 | |||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 26 | ||||
TLV: | Tập viết đoạn đối thoại | 51 | ||||
TLV: | Trả bài văn tả đồ vật | 52 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Truyền Thống | 51 | Không làm BT1 | |||
LTVC: | Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu | 52 | Không làm BT3 | |||
27 | Tập đọc: | Tranh làng Hồ | 53 | Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc | ||
Tập đọc: | Đất nước | 54 | Giới thiệu biện pháp điệp từ, điệp ngữ. CV 405 | |||
Chính tả: | Nhớ – viết: Cửa sông | 27 | Cho HS nghe bình giảng về khổ cuối và ghi chép lại một số ý quan trọng về đoạn thơ vừa chép.CV405 | |||
Kể chuyện: | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 27 | ||||
TLV: | Ôn tập tả cây cối | 53 | ||||
TLV: | Tả cây cối (Kiểm tra viết) | 54 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Truyền thống | 53 | GV nêu nghĩa của một câu tục ngữ và yêu cầu HS ghi lại ý nghĩa của câu tục ngữ. CV405 | |||
LTVC: | Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối | 54 | BT1 chỉ tìm từ ngữ nối ở 3 đoạn đầu hoặc 4 đoạn cuối | |||
28 |
Ôn tập giữa học kì II
|
Tập đọc: | Ôn tập (Tiết 1) | 55 | ||
Tập đọc: | Ôn tập (Tiết 2) | 56 | ||||
Chính tả: | Ôn tập (Tiết 3) | 28 | ||||
Kể chuyện: | Ôn tập (Tiết 4) | 28 | ||||
TLV: | Ôn tập (Tiết 5) | 55 | ||||
TLV: | Kiểm tra GKII (Kiểm tra viết) | 56 | ||||
LTVC: | Ôn tập ( tiết 6) | 55 | ||||
LTVC: | Kiểm tra GKII (Kiểm tra đọc) | 56 | ||||
29 |
Nam và nữ
Nam và nữ
Nam và nữ |
Tập đọc: | Một vụ đắm tàu | 57 | Thay một kết thúc vui cho câu chuyện | |
Tập đọc: | Con gái | 58 | Viết đoạn văn nêu suy nghĩ về quan niệm một số người coi trọng con trai hơn con gái. | |||
Chính tả: | Nhớ – viết: Đất nước | 29 | ||||
Kể chuyện: | Lớp trưởng lớp tôi | 29 | ||||
TLV: | Tập viết đoạn đối thoại | 57 | ||||
TLV: | Trả bài văn tả cây cối | 58 | ||||
LTVC: | Ôn tập về dấu câu | 57 | Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than miêu tả cây cối. CV 405 | |||
LTVC: | Ôn tập về dấu câu | 58 | ||||
30 | Tập đọc: | Ôn bài Con gái | 59 | ThayThuần phục sư tử | ||
Tập đọc: | Tà áo dài Việt Nam | 60 | ||||
Chính tả: | Nghe – ghi: Cô gái tương lai | 30 | CV405 | |||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 30 | ||||
TLV: | Ôn tập về tả con vật | 59 | ||||
TLV: | Tả con vật (Kiểm tra viết) | 60 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Nam và nữ | 59 | Không làm BT3 | |||
LTVC: | Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) | 60 | Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu phẩy miêu tả con vật em yêu thích. CV405 | |||
31 | Tập đọc: | Công việc đầu tiên | 61 | |||
Tập đọc: | Bầm ơi | 62 | ||||
Chính tả: | Nghe viết: Tà áo dài Việt Nam | 31 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đựơc chứng kiến hoặc tham gia | 31 | ||||
TLV: | Ôn tập tả cảnh | 61 | ||||
TLV: | Ôn tập về tả cảnh | 62 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Nam và nữ | 61 | Không làm BT3 | |||
LTVC: | Ôn tập về dấu câu (dấu phảy) | 62 | Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu phẩy miêu tả cảnh đẹp ở quê hương em. CV405 | |||
32 |
Những chủ nhân tương lai
Những chủ nhân tương lai
Những chủ nhân tương lai |
Tập đọc: | Út Vịnh | 63 | ||
Tập đọc: | Những cánh buồm | 64 | ||||
Chính tả: | Nhớ viết: Bầm ơi | 32 | ||||
Kể chuyện: | Nhà vô địch | 32 | ||||
TLV: | Trả bài văn tả con vật | 63 | ||||
TLV: | Tả cảnh: Kiểm tra viết | 64 | ||||
LTVC: | Ôn tập về dấu câu: (Dấu phẩy) (tt) | 63 | Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu hai chấm miêu tả cảnh đẹp ở quê hương em.
CV405 |
|||
LTVC: | Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) | 64 | ||||
33 |
Tập đọc: | Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục về trẻ em | 65 | |||
Tập đọc: | Sang năm con lên bảy | 66 | ||||
Chính tả: | Nghe viết: Trong lời mẹ hát | 33 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 33 | ||||
TLV: | Ôn tập về tả người | 65 | ||||
TLV: | Tả người (Kiểm tra viết) | 66 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Trẻ em | 65 | Không làm BT3 | |||
LTVC: | Ôn tập về dấu câu | 66 | Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu ngoặc kép tả thầy (cô ) giáo của em. CV405 | |||
34 | Tập đọc: | Lớp học trên đường | 67 | 1. Đặt mình vào vai Rê mi, nêu suy nghĩ về quyền học tập của trẻ em; 2. Xung quanh em có ai gặp hoàn cảnh như Rê mi không? Em có có cảm nghĩ gì về những bạn có hoàn cảnh đó)…CV405 | ||
Tập đọc: | Nếu trái đất thiếu trẻ em | 68 | ||||
Chính tả: | Nhớ viết: Sang năm con lên bảy | 34 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 34 | ||||
TLV: | Trả bài văn tả cảnh | 67 | ||||
TLV: | Trả bài văn tả người | 68 | ||||
LTVC: | Ôn tập về dấu cấu dấu ngoặc kép | 67 | Thay bài Quyền và bổn phận | |||
LTVC: | Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) | 68 | Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu gạch ngang miêu tả một người bạn học. CV405 | |||
35 | Ôn tập cuối học kì II | Tập đọc: | Ôn tập: Tiết 1 | 69 | ||
Tập đọc: | Ôn tập: Tiết 2 | 70 | ||||
Chính tả: | Ôn tập: Tiết 3 | 35 | ||||
Kể chuyện: | Ôn tập: Tiết 4 | 35 | ||||
TLV: | Ôn tập: Tiết 5 | 69 | ||||
TLV: | Kiểm tra cuối kì 2 (kiểm tra viết) | 70 | ||||
LTVC: | Ôn tập: Tiết 6 | 69 | ||||
LTVC: | Kiểm tra cuối kì 2 (kiểm tra: Đọc – hiểu) | 70 |
- Môn học, hoạt động giáo dục môn Toán lớp 5
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||
Chủ đề/
Mạch nội dung |
Tên bài học | Tiết học/
thời lượng |
||||
1 | Chương I: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán lên quan đấn tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích. | Toán: | Ôn tập: Khái niệm về phân số | 1 | ||
Toán: | Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số | 2 | ||||
Toán: | Ôn tập: So sánh hai phân số | 3 | ||||
Toán: | Ôn tập: So sánh hai phân số (tt) | 4 | ||||
Toán: | Phân số thập phân | 5 | ||||
2
|
Toán: | Luyện tập | 6 | |||
Toán: | Ôn tập: phép cộng, trừ, nhân, chia hai PS | 7 | ||||
Toán: | Ôn tập: phép cộng, trừ, nhân, chia hai PS(tt) | 8 | ||||
Toán: | Hỗn số | 9 | ||||
Toán: | Hỗn số (tt) | 10 | ||||
3
|
Toán: | Luyện tập | 11 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 12 | ||||
Toán: | Luyện tập chung (tt) | 13 | ||||
Toán: | Luyện tập chung (tt) | 14 | ||||
Toán: | Ôn tập về giải toán | 15 | ||||
4
|
Toán: | Ôn tập và bổ sung về giải toán | 16 | |||
Toán: | Luyện tập | 17 | ||||
Toán: | Ôn tập và bổ sung về giải toán (tt) | 18 | ||||
Toán: | Luyện tập | 19 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 20 | ||||
5 | Toán: | Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài | 21 | |||
Toán: | Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng | 22 | ||||
Toán: | Luyện tập | 23 | ||||
Toán: | Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông | 24 | Bài 3 : Chỉ yêu cầu làm bài tập 3 (a) cột 1. | |||
Toán: | Mi-li mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích | 25 | Không làm bài tập 3. | |||
6 |
Toán: | Luyện tập | 26 | |||
Toán: | Héc-ta | 27 | ||||
Toán: | Luyện tập | 28 | ||||
|
Toán: | Luyện tập chung | 29 | |||
Toán: | Luyện tập chung (tt) | 30 | ||||
7 | Toán: | Luyện tập chung (tt) | 31 | Bài 4(Trang32)
Điều chỉnh giá phù hợp thực tế hiện nay theo CV 405 |
||
Chương II: Số thập phân, các phép tính với số thập phân
|
Toán: | Khái niệm số thập phân | 32 | |||
Toán: | Khái niệm số thập phân (tt) | 33 | ||||
Toán: | Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân | 34 | ||||
Toán: | Luyện tập | 35 | ||||
8
|
Toán: | Số thập phân bằng nhau | 36 | |||
Toán: | So sánh số thập phân | 37 | ||||
Toán: | Luyện tập | 38 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 39 | – Không yêu cầu: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
– Không làm bài tập 4 (a). |
|||
Toán: | Viết các số đo độ dài dưới dạng số thâp phân | 40 | ||||
9 |
Toán: | Luyện tập | 41 | |||
Toán: | Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. | 42 | ||||
Toán: | Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. | 43 | ||||
Toán: | Luyện tập chung. | 44 | ||||
Toán: | Luyện tập chung (tt) | 45 | Không làm bài 2 | |||
10 |
Toán: | Luyện tập chung. | 46 | |||
Toán: | Kiểm tra giữa kì I. | 47 | ||||
Toán: | Cộng hai số thập phân. | 48 | ||||
Toán: | Luyện tập. | 49 | ||||
Toán: | Tổng nhiều số thập phân. | 50 | ||||
11 |
Toán: | Luyện tập. | 51 | |||
Toán: | Trừ hai số thập phân. | 52 | ||||
Toán: | Luyện tập. | 53 | ||||
Toán: | Luyện tập chung. | 54 | ||||
Toán: | Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. | 55 | ||||
12 |
Toán: | Nhân một số thập với 10; 100; 1000 ; … | 56 | |||
Toán: | Luyện tập. | 57 | ||||
Toán: | Nhân một số thập phân với một số thập phân. | 58 | ||||
Toán: | Luyện tập. | 59 | ||||
Toán: | Luyện tập (tt) | 60 | ||||
13 |
Toán: | Luyện tập chung. | 61 | |||
Toán: | Luyện tập chung. | 62 | ||||
Toán: | Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. | 63 | ||||
Toán: | Luyện tập. | 64 | ||||
Toán: | Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… | 65 | ||||
14 |
Toán: | Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. | 66 | |||
Toán: | Luyện tập. | 67 | ||||
Toán: | Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. | 68 | ||||
Toán: | Luyện tập. | 69 | ||||
Toán: | Chia một số thập phân cho một số thập phân. | 70 | ||||
15 |
Toán: | Luyện tập. | 71 | |||
Toán: | Luyện tập chung. | 72 | Không làm bài tập 4 ý b, d | |||
Toán: | Luyện tập chung. | 73 | ||||
Toán: | Tỉ số phần trăm. | 74 | ||||
Toán: | Giải bài toán về tỉ số phần trăm. | 75 | ||||
16 |
Toán: | Luyện tập | 76 | |||
Toán: | Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) | 77 | ||||
Toán: | Luyện tập | 78 | ||||
Toán: | Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 3) | 79 | Bài 1(Trang78) Điều chỉnh thông tin đánh giá HS theo quy định hiện hành. CV 405 | |||
Toán: | Luyện tập | 80 | ||||
17 |
Toán: | Luyện tập chung | 81 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 82 | ||||
Toán: | Giới thiệu máy tính bỏ túi | 83 | – Không yêu cầu: chuyển một số phân số thành số thập phân.
– Không làm bài tập 2, bài tập 3. |
|||
Toán: | Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm | 84 | – Điều chỉnh yêu cầu: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm.
– Không làm bài tập 3. |
|||
Chương III: Hình học |
Toán: | Hình tam giác | 85 | |||
18 |
Toán: | Diện tích hình tam giác | 86 | |||
Toán: | Luyện tập | 87 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 88 | ||||
Toán: | Kiểm tra học kì 1 | 89 | ||||
Toán: | Hình thang | 90 | ||||
19 |
Toán: | Diện tích hình thang | 91 |
|
||
Toán: | Luyện tập | 92 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 93 | ||||
Toán: | Hình tròn – Đường tròn | 94 | ||||
Toán: | Chu vi hình tròn | 95 | ||||
20 |
Toán: | Luyện tập | 96 | |||
Toán: | Diện tích hình tròn | 97 | ||||
Toán: | Luyện tập | 98 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 99 | ||||
Toán: | Giới thiệu biểu đồ hình quạt | 100 | ||||
21 |
Toán: | Luyện tập về diện tích | 101 | |||
Toán: | Luyện tập về diện tích (tt) | 102 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 103 | ||||
Toán: | Hình hộp chữ nhật-Hình lập phương | 104 | ||||
Toán: | Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | 105 | ||||
22 |
Toán: | Luyện tập | 106 | |||
Toán: | Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | 107 | ||||
Toán: | Luyện tập | 108 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 109 | ||||
Toán: | Thể tích của một hình | 110 | ||||
23 |
Toán: | Xăng-ti-mét khối; Đề-xi-mét khối | 111 | |||
Toán: | Mét khối | 112 | Không làm bài tập 2 (a). | |||
Toán: | Luyện tập | 113 | ||||
Toán: | Thể tích hình hộp chữ nhật | 114 | ||||
Toán: | Thể tích hình lập phương | 115 | ||||
24
|
Toán: | Luyện tập chung | 116 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 117 | ||||
Toán: | Giới thiệu hình trụ. Giời thiệu hình cầu. | 118 | Công văn 405 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 119 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 120 | ||||
25 |
Toán: | Kiểm tra định kì giữa kì 2 | 121 | |||
Toán: | Bảng đơn vị đo thời gian | 122 | ||||
Chương IV: Số đo thời gian – Toán chuyển động đều. |
Toán: | Cộng số đo thời gian | 123 | |||
Toán: | Trừ số đo thời gian | 124 | ||||
Toán: | Luyện tập | 125 | ||||
26 |
Toán: | Nhân số đo thời gian | 126 | |||
Toán: | Chia số đo thời gian | 127 | ||||
Toán: | Luyện tập | 128 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 129 | ||||
Toán: | Vận tốc | 130 | ||||
27 |
Toán: | Luyện tập | 131 | |||
Toán: | Quãng đường | 132 | ||||
Toán: | Luyện tập | 133 | ||||
Toán: | Thời gian | 134 | ||||
Toán: | Luyện tập | 135 | ||||
28 |
Toán: | Luyện tập chung | 136 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 137 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 138 | ||||
Toán: | Ôn tập về số tự nhiên | 139 | ||||
Toán: | Ôn tập về phân số | 140 | ||||
29 |
Toán: | Ôn tập về phân số (tt) | 141 | |||
Toán: | Ôn tập về số thập phân | 142 | ||||
Toán: | Ôn tập về số thập phân (tt) | 143 | ||||
Toán: | Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng | 144 | ||||
Toán: | Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tt) | 145 | ||||
30 |
Toán: | Ôn tập về đo diện tích | 146 | |||
Toán: | Ôn tập về đo thể tích | 147 | ||||
Toán: | Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tt) | 148 |
|
|||
Toán: | Ôn tập về đo thời gian | 149 | ||||
Toán: | Ôn tập: Phép cộng | 150 | ||||
31 |
Toán: | Phép trừ | 151 | |||
Toán: | Luyện tập | 152 | ||||
Toán: | Phép nhân | 153 | ||||
Toán: | Luyện tập | 154 | Bài 3(Tr162)
Cập nhật dân số nước ta năm 2021. CV 405 |
|||
Toán: | Phép chia | 155 | ||||
32 |
Toán: | Luyện tập | 156 | |||
Toán: | Luyện tập (tt) | 157 | ||||
Toán: | Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian | 158 | ||||
Toán: | Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình | 159 | Lồng ghép giới thiệu đặc điểm tam giác đều, tam giác nhọn, tam giác tù. CV405 | |||
Toán: | Luyện tập | 160 | ||||
33 |
Toán: | Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình | 161 | |||
Toán: | Luyện tập | 162 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 163 | ||||
Toán: | Một số dạng bài toán đã học | 164 | Tổ chức trò chơi: Tập tầm vông. CV 405 | |||
Toán: | Luyện tập | 165 | Tổ chức trò chơi:gieo đồng xu. CV 405 | |||
34 |
Toán: | Luyện tập | 166 | |||
Toán: | Luyện tập | 167 | ||||
Toán: | Ôn tập về biểu đồ | 168 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 169 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 170 | ||||
35
|
Toán: | Luyện tập chung | 171 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 172 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 173 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 174 | ||||
Toán: | Kiểm tra định kì (Cuối học kì II) | 175 |
- Môn học, hoạt động giáo dục môn Khoa học
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||
Chủ đề/
Mạch nội dung |
Tên bài học | Tiết học/
thời lượng |
||||
1
|
Con người và sức khỏe
|
Khoa học: | Sự sinh sản | 1 | ||
Khoa học: | Nam hay nữ (tiết 1) | 2 | ||||
2 | Khoa học: | Nam hay nữ (tiết 2) | 3 | |||
Khoa học: | Cơ thể chúng ta được hình thnh như thế nào? | 4 | ||||
3 |
Khoa học: | Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ? | 5 | |||
Khoa học: | Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì | 6 | ||||
4 | Khoa học: | Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già | 7 | |||
Khoa học: | Vệ sinh tuổi dậy thì | 8 | ||||
5 | Khoa học: | Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện | 9 | |||
Khoa học: | Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện (tt) | 10 | ||||
6 |
Khoa học: | Dùng thuốc an toàn | 11 | |||
Khoa học: | Phòng bệnh sốt rét | 12 | ||||
7 | Khoa học: | Phòng bệnh sốt xuất huyết | 13 | |||
Khoa học: | Phòng bệnh viêm não | 14 | ||||
8 |
Khoa học: | Phòng bệnh viêm gan A | 15 | |||
Khoa học: | Phòng tránh HIV/AIDS | 16 | ||||
9 | Khoa học: | Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS. | 17 | |||
Khoa học: | Phòng tránh bị xâm hại. | 18 | ||||
10 | Khoa học: | Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. | 19 | |||
Khoa học: | Ôn tập con người và sức khỏe | 20 | ||||
11 |
Khoa học: | Ôn tập: con người và sức khỏe. | 21 | |||
Vật chất và năng lượng
|
Khoa học: | Tre, mây, song. | 22 | |||
12 | Khoa học: | Sắt, gang, thép. | 23 | |||
Khoa học: | Đồng và hợp kim đồng | 24 | ||||
13 |
Khoa học: | Nhôm. | 25 | |||
Khoa học: | Đá vôi. | 26 | ||||
14 | Khoa học: | Gốm xây dựng: Gạch, ngói. | 27 | |||
Khoa học: | Xi măng. | 28 | ||||
15 | Khoa học: | Thủy tinh. | 29 | |||
Khoa học: | Cao su. | 30 | ||||
16 |
Khoa học: | Chất dẻo | 31 | |||
Khoa học: | Tơ sợi | 32 | ||||
17 | Khoa học: | Ôn tập học kì 1 | 33 | |||
Khoa học: | Kiểm tra học kì 1 | 34 | ||||
18 |
Khoa học: | Sự chuyển thể của chất | 35 | |||
Khoa học: | Hỗn hợp | 36 | ||||
19 | Khoa học: | Dung dịch | 37 | |||
Khoa học: | Sự biến đổi hóa học | 38 | ||||
20 | Khoa học: | Sự biến đổi hóa học | 39 | |||
Khoa học: | Năng lượng | 40 | ||||
21 |
Khoa học: | Năng lượng mặt trời | 41 | |||
Khoa học: | Sử dụng năng lượng chất đốt | 42 | ||||
22 | Khoa học: | Sử dụng năng lượng chất đốt | 43 | |||
Khoa học: | Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy | 44 | ||||
23 |
Khoa học: | Sử dụng năng lượng điện | 45 | |||
Khoa học: | Lắp mạch điện đơn giản | 46 | ||||
24 | Khoa học: | Lắp mạch điện đơn giản | 47 | |||
Khoa học: | An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện | 48 | ||||
25 | Khoa học: | Ôn tập: Vật chất và năng lượng | 49 | |||
Khoa học: | Ôn tập: Vật chất và năng lượng (tt) | 50 | ||||
26 |
Thực vật và động vật
|
Khoa học: | Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa | 51 | ||
Khoa học: | Sự sinh sản của thực vật có hoa | 52 | Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về hoa thụ phấn nhờ côn trùng hoặc nhờ gió. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. | |||
27 | Khoa học: | Cây con mọc lên từ hạt | 53 | |||
Khoa học: | Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ | 54 | ||||
28 |
Khoa học: | Sự sinh sản của động vật | 55 | Không yêu cầu tất cả HS vẽ hoặc sưu tầm tranh ảnh những con vật mà bạn thích. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có khả năng, có điều kiện được vẽ, sưu tầm, triển lãm. | ||
Khoa học: | Sự sinh sản của côn trùng | 56 | ||||
29 | Khoa học: | Sự sinh sản của ếch | 57 | |||
Khoa học: | Sự sinh sản và nuôi con của chim | 58 | Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về sự nuôi con của chim. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. | |||
30 | Khoa học: | Sự sinh sản của thú | 59 | |||
Khoa học: | Sự nuôi và dạy con của một số loài thú | 60 | ||||
31 |
Khoa học: | Ôn tập: thực vật và động vật | 61 | |||
Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
|
Khoa học: | Môi trường | 62 | Lồng ghép: Vi khuẩn. CV 405 | ||
32 | Khoa học: | Tài nguyên thiên nhiên | 63 | |||
Khoa học: | Vai trò của môi trường tự nhiên đối với con người | 64 | ||||
33 |
Khoa học: | Tác động của con người đến môi trường rừng | 65 | Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về nạn phá rừng và hậu quả của nó. GVHD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.
Lồng ghép: Đất. |
||
Khoa học: | Tác động của con người đến môi trường đất | 66 | Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về tác động của con người đến môi trường đất và hậu quả của nó. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. | |||
34 | Khoa học: | Tác động của con người đến môi trường không khí và nước | 67 | |||
Khoa học: | Một số biện pháp bảo vệ môi trường | 68 | Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh, thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường. GV hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. | |||
35 | Khoa học: | Ôn tập: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | 69 | |||
Khoa học: | Kiểm tra cuối năm | 70 |
- Môn học, hoạt động giáo dục môn Lịc sử
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||
Chủ đề/
Mạch nội dung |
Tên bài học | Tiết học/
thời lượng |
||||
1 |
Hơn tám mươi năm chống thực dâ Pháp xâm lược và đô hộ (1858 – 1945) |
Lịch sử: | “Bình Tây Đại nguyên soái” Trương Định | 1 | ||
2 | Lịch sử: | Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước | 2 | |||
3 | Lịch sử: | Cuộc phản công ở kinh thành Huế | 3 | Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc phản công ở kinh thành Huế. | ||
4 | Lịch sử: | Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX – Đầu thế kỉ XX | 4 | |||
5 | Lịch sử: | Phan Bội Châu và phong trào Đông Du | 5 | |||
6 | Lịch sử: | Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước | 6 | |||
7 | Lịch sử: | Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời | 7 | |||
8 | Lịch sử: | Xô viết Nghệ – Tĩnh | 8 | |||
9 | Lịch sử: | Cách mạng mùa thu. | 9 | Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội. | ||
10 | Lịch sử: | Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập. | 10 | Không yêu cầu tường thuật, chỉ nêu một số nét về cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tạiQuảng trường Ba Đình. | ||
11 | Lịch sử: | Ôn tập: Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 – 1945). | 11 | |||
12 |
Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kì kháng chiến trống thực dân Pháp (1945 – 1954) |
Lịch sử: | Vượt qua tình thế hiểm nghèo. | 12 | ||
13 | Lịch sử: | “Thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không
chịu mất nước”. |
13 | |||
14 | Lịch sử: | Thu – Đông 1947, Việt Bắc
“mồ chôn giặc Pháp” |
14 | Không yêu cầu trình bày diễn biến, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947. | ||
15 | Lịch sử: | Chiến thắng Biên giới Thu – Đông 1950. | 15 | Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Biên Giới | ||
16 | Lịch sử: | Hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới | 16 | |||
17 | Lịch sử: | Ôn tập học kì 1 | 17 | |||
18 | Lịch sử: | Kiểm tra cuối học kì 1 | 18 | |||
19 | Lịch sử: | Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ | 19 | Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Điện Biên Phủ. | ||
20 | Lịch sử: | Ôn tập chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc (1945 – 1954) | 20 | |||
21 | Xây dựng XHCN ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước (1954–1975) | Lịch sử: | Nước nhà bị chia cắt | 21 | ||
22 | Lịch sử: | Bến tre đồng khởi | 22 | |||
23 | Lịch sử: | Nhà máy hiện đại đầu tiên ở nước ta | 23 | |||
24 | Lịch sử: | Đường Trường Sơn | 24 | |||
25 | Lịch sử: | Sấm sét đêm giao thừa | 25 | |||
26 | Lịch sử: | Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” | 26 | |||
27 | Lịch sử: | Lễ kí Hiệp định Pa – ri | 27 | |||
28 | Lịch sử: | Tiến vào Dinh Độc lập | 28 | |||
29 | Lịch sử: | Hoàn thành thống nhất đất nước | 29 | |||
30 | Lịch sử: | Xây dựng Nhà máy thủy điện Hòa Bình | 30 | |||
31 | Lịch sử: | (LS địa phương): Khu di tích LS Đăk Lăk | 31 | |||
32 |
Lịch sử: | Một số chiến thắng…1947 | 32 | |||
33 | Lịch sử: | Ôn tập lịch sử nước ta từ giữa thế kỉ XIX đến nay | 33 | |||
34 | Lịch sử: | Ôn tập học kì 2 | 34 | |||
35 | Lịch sử: | Kiểm tra định kì cuối học kì II | 35 |
- Môn học, hoạt động giáo dục môn Địa lý
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||
Chủ đề/
Mạch nội dung |
Tên bài học | Tiết học/
thời lượng |
||||
1 |
Địa lí Việt Nam | Địa lý: | Việt Nam – Đất nước chúng ta | 1 | ||
2 | Địa lý: | Địa hình và khoáng sản | 2 | |||
3 | Địa lý: | Khí hậu | 3 | |||
4 | Địa lý: | Sông ngòi | 4 | |||
5 | Địa lý: | Vùng biển nước ta | 5 | |||
6 | Địa lý: | Đất và rừng | 6 | |||
7 | Địa lý: | Ôn tập | 7 | Không yêu cầu hệ thống hoá, chỉ cần nêu một số đặc điểm chính về địa lí tự nhiên Việt Nam: địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng | ||
8 | Địa lý: | Dân số nước ta | 8 | |||
9 | Địa lý: | Các dân tộc, sự phân bố dân cư. | 9 | |||
10 | Địa lý: | Nông nghiệp. | 10 | Sử dụng lược đồ để nhận biết về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp (không yêu cầu nhận xét) | ||
11 | Địa lý: | Lâm nghiệp và thủy sản. | 11 | Sử dụng sơ đồ, bản số liệu để nhận biết về cơ cấu và phân bố của lâm nghiệp và thuỷ sản (không yêu cầu nhận xét). | ||
12 | Địa lý: | Công nghiệp. | 12 | |||
13 | Địa lý: | Công nghiệp (tiếp theo). | 13 | |||
14 | Địa lý: | Giao thông vận tải. | 14 | |||
15 | Địa lý: | Thương mại và du lịch. | 15 | |||
16 | Địa lý: | Ôn tập | 16 | Không yêu cầu hệ thống hoá các kiến thức đã học, chỉ cần biết một số đặc điểm về địa lí tự nhiên, dân cư, các ngành kinh tế của nước ta. | ||
17 | Địa lý: | Ôn tập học kì 1 | 17 | |||
18 | Địa lý: | Kiểm tra cuối học kì 1 | 18 | |||
19 | Địa lí thế giới | Địa lý: | Châu Á | 19 | ||
20 | Địa lý: | Châu Á(tt) | 20 | Dạy lồng ghép hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Vào mục 5. Khu vực Đông Nam Á) | ||
21 | Địa lý: | Các nước láng giềng của Việt Nam | 21 | |||
22 | Địa lý: | Châu Âu | 22 | |||
23 | Địa lý: | Một số nước ở Châu Âu | 23 | Dạy lồng ghép văn minh Hy Lạp (Thêm mục 3. Hy Lạp) | ||
24 | Địa lý: | Ôn tập | 24 | |||
25 | Địa lý: | Châu Phi | 25 | |||
26 | Địa lý: | Châu Phi ( tiếp theo) | 26 | Dạy lồng ghép văn minh Ai Cập (Thêm mục 5. Ai Cập) | ||
27 | Địa lý: | Châu Mĩ | 27 | |||
28 | Địa lý: | Châu Mĩ (tt) | 28 | |||
29 | Địa lý: | Châu Đại Dương và châu Nam Cực | 29 | |||
30 | Địa lý: | Các dại dương trên thế giới | 30 | |||
31 | Địa lý: | (ĐL địa phương): Vị trí địa lí… | 31 | |||
32
|
Địa lý: | Dân cư và hoạt động kinh tế tỉnh Đăk Lăk | 32 | |||
33 | Địa lý: | Ôn tập cuối năm | 33 | Không yêu cầu hệ thống đặc điểm, chỉ nêu một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế của các châu lục. | ||
34 | Địa lý: | Ôn tập học kì 2 | 34 | |||
35 | Địa lý: | Kiểm tra định kì cuối học kì II | 35 |
- Môn học, hoạt động giáo dục môn Kỹ thuật
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||
Chủ đề/
Mạch nội dung |
Tên bài học | Tiết học/
thời lượng |
||||
1 |
Kĩ thuật: | Đính khuy hai lỗ (tiết 1) | 1 | |||
2 | Kĩ thuật: | Đính khuy hai lỗ (tiết 2) | 2 | |||
3 | Kĩ thuật: | Thêu dấu nhân (tiết 1) | 3 | |||
4 | Kĩ thuật: | Thêu dấu nhân (tiết 2) | 4 | |||
5 | Kĩ thuật: | Một số dụng cụ nấu ăn và ằn uống trong gia đình. | 5 | |||
6 | Kĩ thuật: | Chuẩn bị nấu ăn. | 6 | |||
7 | Kĩ thuật: | Nấu cơm (tiết 1) | 7 | |||
8 | Kĩ thuật: | Nấu cơm (tiết 2) | 8 | |||
9 | Kĩ thuật: | Luộc rau. | 9 | |||
10 | Kĩ thuật: | Bày, dọn bữa ăn trong gia đình. | 10 | |||
11 | Kĩ thuật: | Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống. | 11 | |||
12 | Kĩ thuật: | Cắt, khâu, thêu tự chọn (T1). | 12 | |||
13 | Kĩ thuật: | Cắt, khâu, thêu tự chọn (tiết 2). | 13 | |||
14 | Kĩ thuật: | Cắt, khâu, thêu tự chọn (tiết 3). | 14 | |||
15 | Kĩ thuật: | Lợi ích của việc nuôi gà. | 15 | |||
16 | Kĩ thuật: | Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta | 16 | |||
17 | Kĩ thuật: | Thức ăn nuôi gà (tiết 1) | 17 | |||
18 | Kĩ thuật: | Thức ăn nuôi gà (tiết 2) | 18 | |||
19 | Lắp ghép mô hình kĩ thuật | Kĩ thuật: | Nuôi dưỡng gà | 19 | ||
20 | Kĩ thuật: | Sử dụng điện thoại | 20 | CV 405 | ||
21 | Kĩ thuật: | Sử dụng điện thoại | 21 | CV 405 | ||
22 | Kĩ thuật: | Lắp xe cần cẩu (tiết 1) | 22 | |||
23 | Kĩ thuật: | Lắp xe cần cẩu (tiết 2) | 23 | |||
24 | Kĩ thuật: | Lắp xe ben (tiết 1) | 24 | |||
25 | Kĩ thuật: | Lắp xe ben (tiết 2) | 25 | |||
26 | Kĩ thuật: | Lắp xe ben (Tiết 3) | 26 | |||
27 | Kĩ thuật: | Lắp máy bay trực thăng (tiết 1) | 27 | |||
28 | Kĩ thuật: | Lắp máy bay trực thăng (tiết 2) | 28 | |||
29 | Kĩ thuật: | Lắp máy bay trực thăng (tiết 3) | 29 | |||
30 | Kĩ thuật: | Lắp rô bốt (tiết 1) | 30 | |||
31 | Kĩ thuật: | Lắp rô bốt (Tiết 2) | 31 | |||
32 |
Kĩ thuật: | Lắp rô bốt (Tiết 3) | 32 | |||
33 | Kĩ thuật: | Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 1) | 33 | |||
34 | Kĩ thuật: | Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 2) | 34 | |||
35 | Kĩ thuật: | Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 3) | 35 |
- Môn học, hoạt động giáo dục môn Đạo đức
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||
Chủ đề/
Mạch nội dung |
Tên bài học | Tiết học/
thời lượng |
||||
1 |
Đạo đức: | Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 1) | 1 | |||
2 | Đạo đức: | Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 2) | 2 | |||
3 | Đạo đức: | Có chí thì nên (tiết 1) | 3 | |||
4 | Đạo đức: | Có chí thì nên (tiết 2) | 4 | |||
5 | Đạo đức: | Sử dụng tiền hợp lí (tiết 1) | 5 | |||
6 | Đạo đức: | Sử dụng tiền hợp lí (tiết 2) | 6 | |||
7 | Đạo đức: | Tình bạn (tiết 1) | 7 | |||
8 | Đạo đức: | Tình bạn (tiết 2) | 8 | |||
9 | Đạo đức: | Kính già yêu trẻ (tiết 1) | 9 | |||
10 | Đạo đức: | Kính già, yêu trẻ (tiết 2). | 10 | |||
11 | Đạo đức: | Thực hành giữa kì 1 | 11 | |||
12 | Đạo đức: | Tôn trọng phụ nữ (tiết 1). | 12 | |||
13 | Đạo đức: | Tôn trọng phụ nữ (tiết 2). | 13 | |||
14 | Đạo đức: | Hợp tác với những người xung quanh (tiết 1) | 14 | |||
15 | Đạo đức: | Hợp tác với những người xung quanh (tiết 2) | 15 | |||
16 | Đạo đức: | 16 | ||||
17 | Đạo đức: | 17 | ||||
18 | Đạo đức: | Thực hành cuối kì 1 | 18 | |||
19 | Đạo đức: | Em yêu quê hương (tiết 1) | 19 | |||
20 | Đạo đức: | Em yêu quê hương (tiết 2) | 20 | |||
21 | Đạo đức: | Uy ban nhân dân xã, phường em | 21 | |||
22 | Đạo đức: | Ủy ban nhân dân xã phường em (tiết 2) | 22 | Không yêu cầu HS làm bài tập 4 (trang 33). | ||
23 | Đạo đức: | Em yêu Tổ quốc Việt Nam | 23 | |||
24 | Đạo đức: | Em yêu tổ quốc Việt nam (tiết 2) | 24 | Không yêu cầu HS làm Bài tập 4 (trang 36).
|
||
25 | Đạo đức: | Thực hành giữa kì 2 | 25 | Lồng ghép: Phòng, tránh xâm hại | ||
26 | Đạo đức: | Em yêu hòa bình (tiết 1) | 26 | |||
27 | Đạo đức: | Em yêu hòa bình(tiết 2) | 27 | Không yêu cầu HS làm
Bài tập 4 (trang 39)
|
||
28 | Đạo đức: | Bảo vệ cái đúng, cái tốt | 28 | Thay bài:Em tìm hiểu về Liên hợp quốc
CV 3799
|
||
29 | Đạo đức: | Bảo vệ cái đúng, cái tốt | 29 | Thay bài:Em tìm hiểu về Liên hợp quốc
CV 3799 |
||
30 | Đạo đức: | Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên | 30 | |||
31 | Đạo đức: | Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Tiết 2) | 31 | |||
32 |
Đạo đức: | Phòng,tránh xâm hại | 32 | CV 3799
CV 3799 |
||
33 | Đạo đức: | Phòng, tránh xâm hại | 33 | |||
34 | Đạo đức: | ĐĐĐP: Em yêu Đăk Lăk | 34 | |||
35 | Đạo đức | Thực hành cuối học kì 2 và cuối năm | 35 | Lồng ghép: Phòng tránh xâm hại. CV 3799 |
EaDrơng, ngày 13 tháng 9 năm 2021
KHỐI TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
Ngô Thị Thơm Giang Lệ Quyên