KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI 5

Lượt xem:

Đọc bài viết

 

TRƯỜNG TH NGUYỄN KHUYẾN

TỔ KHỐI 5

SỐ:…/ KH K5

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 
EaDrơng, ngày 13 tháng 9 năm 2021

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI 5

NĂM HỌC 2021 – 2022

  1. Căn cứ xây dựng kế hoạch.

-Thực hiện Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;

-Thực hiện Công văn 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học, Sở GDĐT hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường như sau:

-Căn cứ Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 12 tháng 08 năm 2021 củaUBND tỉnh Đăk Lăk về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021 – 2022;

-Thực hiện Công văn số: 959/SGDĐT-GDTH-GDMN về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học;

-Căn cứ vào kết quả đạt được từ năm học 2020 – 2021 và tình hình thực tế của nhà trường trong năm học 2021 – 2022.

Thực hiện theo chỉ đạo của Ban giám hiệu Trường TH Nguyễn Khuyến, tổ khối 5 xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2021 – 2022 như sau

  1. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

 

1.Mục đích

 

  1. Phát huy tính chủ động, linh hoạt và năng lực tự chủ, sáng tạo của tổ chuyên môn, giáo viên trong việc thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học; khai thác, sử dụng sách giáo khoa, các nguồn học liệu, thiết bị dạy học hiệu quả, phù hợp thực tiễn; vận dụng linh hoạt các phương pháp, hình thức tổ chức dạy học nhằm phát triển năng lực, phẩm chất học sinh.

 

  1. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả đảm bảo tính dân chủ, công khai, thống nhất giữa các thành viên trong tổ; phối hợp giữa giáo viên, cha mẹ học sinh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tại địa phương trong việc tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường.

 

2.Yêu cầu

 

  1. Xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ dựa trên các văn bản hướng dẫn của cấp trên, bảo đảm thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học linh hoạt, chủ động, hiệu quả, phù hợp với hoàn cảnh thực tế của địa phương và điều kiện thực hiện của nhà trường.

 

  1. Kế hoạch giáo dục của tổ bảo đảm đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học; kế hoạch thời gian năm học của trường và chỉ đạo của BGH nhà trường về giáo dục.

 

III. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN

  1. Tình hình chung của khối 5.

Tổ khối 5 luôn nhận được sự quan tâm sâu sát của ban giám hiệu nhà trường, Ban đại diện cha mẹ học sinh nên đầu năm học 2021 – 2022 giáo viên và học sinh được trang bị tương đối đầy đủ sách giáo khoa, các thiết bị, đồ dùng dạy học và cơ sở vật chất lớp học theo chương trình giáo dục phổ thông 2018.

Đội ngũ giáo viên khối 5 có trình độ chuyên môn vững vàng, nhiệt tình, năng nổ, biết học hỏi và từng bước tiếp cận chương trình giáo dục phổ thông 2018. Bêncạnh đó tất cả các giáo viên trong tổ khối được tập huấn và đều nắm được cơ bản về hình thức tổ chức cũng như các phương pháp dạy học mới theo hướng phát triển phẩm chất năng lực của học sinh.

Ban đại diện cha mẹ học sinh của nhà trường, của lớp rất quan tâm đến việc học tập của con em nên việc xây dựng mối quan hệ giữa nhà trường – gia đình – xã hội luôn được giữ vững và ngày càng hoạt động hiệu quả.Vì thế mà việc triển khai thực hiện chương trình GDPT 2018 được triển khai một cách đồng thuận và bước đầu đạt được những hiệu quả nhất định.

Về học sinh trong tổ, đa số các em chăm ngoan, biết nghe lời thầy cô, biết vượt khó để vươn lên trong học tập và rèn luyện nên việc tổ chức dạy học theo hướng phát triển năng lực của giáo viên gặp khá nhiều thuận lợi.

  1. Tình hình đội ngũ giáo viên, học sinh của khối.

– Về số lượng: Tổng số giáo viên, nhân viên trong khối 5: gồm 8 đ/c Trong đó: Giáo viên chủ nhiệm:  4 đ/c,Giáo viên bộ môn: 3đ/c.(GV dạy bộ môn Tin học; tiếng Anh và Âm nhạc) và 1 nhân viên thiết bị.

– Về số lượng học sinh:

+ Tổng số học sinh 105em. Trong đó: Nữ: 43;dân tộc: 104 (Được chia thành 4 lớp:5A1: 29em; 5A2: 26 em; 5A3: 29em; 5A4: 21 em)

– Về trang thiết bị dạy học: có đầy đủ bàn ghế, ánh sáng. Sách giáo khoa, sách học sinh, sách giáo viên và các tài liệu phục vụ dạy học.

  1. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
  2. Bảng phân phối chương trình lớp 5 – Học kỳ 1

 

 

 

Môn/ Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng thời lượng
Tiếng Việt 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 144
Toán 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 90
Đạo đức 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
LSĐL 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
Khoa học 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
GDTC 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
Mĩ Thuật 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Kĩ thuật 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Âm nhạc 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Tiếng Anh 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 72
Tin học 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
Ê – đê 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
HĐNGLL 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Tổng số tiết /tuần 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 576

2.Bảng phân phối chương trình lớp 5 – Học kỳ II

Môn/ Tuần 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Tổng thời lượng
Tiếng Việt 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 136
Toán 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 85
Đạo đức 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
LSĐL 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
Khoa học 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
GDTC 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
Mĩ Thuật 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Kĩ thuật 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Âm nhạc 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Tiếng Anh 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 68
Tin học 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
Ê -đê 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
HĐNGLL 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Tổng số tiết /tuần 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 544

3.Phân phối thời lượng các môn học và hoạt động giáo dục.

TT Hoạt động giáo dục Số tiết lớp 5
Tổng HKI HKII
1 Môn học bắt buộc
Tiếng Việt 280 144 136
Toán 175 90 85
Đạo đức 35 18 17
LSĐL 70 36 34
Khoa học 70 36 34
GDTC 70 36 34
Mĩ Thuật 35 18 17
Kĩ thuật 35 18 17
Âm nhạc 35 18 17
Tin học 70 36 34
HĐNGLL 35 18 17
2 Môn học tự chọn
Tiếng Anh 140 72 68
Ê – đê 70 36 34

 

  1. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
  2. Tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị dạy học

Tham mưu với BGH nhà trường đầu tư cơ sở vật chất, đồ dùng thiết bị dạy học cho khối lớp 5

  1. Thực hiện công tác bồi dưỡng đội ngũ

– Tăng cường tập huấn chương trình, phương pháp dạy học và chuyên môn nghiệp vụ cho giáo viên trong khối.

– Bồi dưỡng thường xuyên trên phần mềm taphuan.csdl.edu.vn

– Tăng cường dự giờ, chuyên đề góp ý rút phương pháp dạy tối ưu

  1. Thực hiện quy chế sinh hoạt chuyên môn

Thực hiện tốt quy chế sinh hoạt chuyên môn theo chỉ đạo của chuyên môn, nhà trường.

Thực hiên tốt việc triển khai đổi mới sinh hoạt chuyên môn theo chuyên đề, nghiên cứu bài học…

  1. Công tác phòng, chống dịch Covid-19 và phương án dạy học

Thực hiện tốt các biện pháp phòng, chống dịch Covid-19 theo chỉ thị của cấp trênvàchỉ đạo của nhà trường

Xây dựng các phương án giảng dạy Online nếu có dịch bùng phát trên địa bàn khi có chỉ đạo cấp trên.

100% GV trong tổ đều có kế hoạch dạy học online(Xây dựng kế hoạch bài dạy, nội quy học…), triển khai đến toàn học sinh trong khối.

  1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
  2. Tổ trưởng chuyên môn

Tham mưu cho BGH nhà trường xây dựng Kế hoạch giáo dục môn học, hoạt động giáo dục khối lớp của tổ chuyên môn.

Chỉ đạo, kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên công tác tự bồi dưỡng, bồi dưỡng chuyên môn của giáo viên trong tổ.

Tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động chuyên môn của tổ khối bám theo Quy chế chuyên môn đã xây dựng.

Kiểm tra, giám sát, tham mưu cho BGH nhà trường trong công tác đánh giá giáo viên trong tổ khối.

  1. Giáo viên chủ nhiệm

Triển khai, thực hiện giảng dạy các môn học theo chỉ đạo của BGH nhà trường.

Xây dựng kế hoạch cá nhân, thời khóa biểu cụ thể cho lớp mình quản lí.

Phối hợp với tổng phụ trách đội tổ chức, triển khai các hoạt động tập thể, hoạt động ngoại khoá…

Thực hiện và chấp hành nghiêm túc quy chế chuyên môn, đổi mới phương pháp dạy học.

Kịp thời tham mưu, báo cáo những vướng mắc bất cập trong quá trình thực hiện kế hoạch giáo dục tại lớp mình phụ trách.

  1. Giáo viên phụ trách môn học

Triển khai, thực hiện giảng dạy môn học theo chỉ đạo của BGH nhà trường.

Xây dựng kế hoạch cá nhân, phối hợp GVCN lớp xây dựng thời khóa biểu…

Phối hợp với GVCN, tổng phụ trách đội tổ chức, triển khai các hoạt động tập thể, hoạt động ngoại khoá…

Thực hiện và chấp hành nghiêm túc quy chế chuyên môn. Đổi mới phương pháp dạy học. Phối kết hợp chặt chẽ với GVCN trong công tác quản lý, giáo dục học sinh….

Kịp thời tham mưu, báo cáo những vướng mắc bất cập trong quá trình thực hiện kế hoạch giáo dục tại các lớp mình giảng dạy bộ môn

  1. Tổng phụ trách đội

Tham mưu cho Hiệu trưởng trong công tác xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động trải nghiệm, SHDC, câu lạc bộ…

Phối hợp chặt chẽ với giáo viên chủ nhiệm, các lực lượng giáo dục khác tổ chức các hoạt động Đội, Sao nhi đồng, trọng tâm là các hoạt động rèn kỹ năng sống cho học sinh….

Trên đây là Kế hoạch giáo dục năm học 2021-2022 của khối 5 trường Tiểu học Nguyễn Khuyến. Căn cứ các nội dung trong kế hoạch, giáo viên trong khối nghiêm túc triển khai thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị có ý kiến kịp thời về Tổ khối trưởng hoặc Ban giám hiệu nhà trường để được hướng dẫn giải quyết./.

 

 

                    KHỐI TRƯỞNG                                                                            HIỆU TRƯỞNG

 

 

                     Ngô Thị Thơm                                                                                          Giang Lệ Quyên

 

Nơi nhận:

Ban giám hiệu nhà trường;

Giáo viên trong khối;

Lưu hồ sơ khối

 

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤCKHỐI LỚP 5

Năm học 2021 – 2022

  1. Môn học, hoạt động giáo dục môn Tiếng Việt 5

 

Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)  (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) Ghi chú
Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học Tiết học/

thời lượng

1  

 

 

 

 

 

 

Việt Nam – Tổ quốc em

 

 

 

 

 

 

 

Việt Nam – Tổ quốc em

 

 

 

 

 

 

 

 

Việt Nam – Tổ quốc em

 

Tập đọc: Thư gửi các học sinh 1
Tập đọc: Quang cảnh làng mạc ngày mùa 2 Không hỏi câu hỏi 2, THBVMT
Chính tả: (Nghe-viết): Việt Nam thân yêu 1
Kể chuyện: Lý Tự Trọng 1
TLV: Từ đồng nghĩa 1  THBVMT
TLV: Luyện tập về từ đồng nghĩa 2  THBVMT
LTVC: Từ đồng nghĩa 1
LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa 2
2 Tập đọc: Nghìn năm văn hiến 3
Tập đọc: Sắc màu em yêu 4 THBVMT
Chính tả: (Nghe viết): Lương Ngọc Quyến 2
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc 2
TLV: Luyện tập tả cảnh 3 THBVMT
TLV: Luyện tập làm báo cáo thống kê 4
LTVC: Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc 3
LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa 4
 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tập đọc: Lòng dân (phần 1) 5
Tập đọc: Lòng dân (phần 2) 6
Chính tả: Nhớ viết): Thư gửi các học sinh 3
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 3
TLV: Luyện tập tả cảnh 5  THBVMT
TLV: Luyện tập tả cảnh 6  THBVMT
LTVC: Mở rộng vốn từ: Nhân dân 5 Không làm BT2
LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa 6
4  

 

 

 

Cánh chim hòa bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cánh chim hòa bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cánh chim hòa bình

 

Tập đọc: Những con sếu bằng giấy 7
Tập đọc: Bài ca về trái đất 8
Chính tả: Nghe- viết: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ 4
Kể chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai 4 – GV liên hệ: Giặc Mĩ không chỉ giết hại trẻ em, cụ già ở Mĩ Lai mà còn tàn sát, hủy diệt cả môi trường sống của can người ( thiêu cháy nhà của, ruộng vườn, giết hại gia súc,…
TLV: Luyện tập tả cảnh 7
TLV: Tả cảnh (Kiểm tra viết) 8
LTVC: Từ trái nghĩa 7
LTVC: Luyện tập về từ trái nghĩa 8
5 Tập đọc: Một chuyên gia máy xúc 9
Tập đọc: Ê-mi-li, con… 10
Chính tả: (Nghe viết): Một chuyên gia máy xúc 5
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc 5
TLV: Luyện tập làm báo cáo thống kê 9
TLV: Trả bài văn tả cảnh 10
LTVC: Mở rộng vốn từ: Hòa bình 9
LTVC: Từ đồng âm 10
 

 

 

 

 

 

6

Tập đọc: Sự sụp đổ của chế độ a-pac-thai 11 Không hỏi câu 3.
Tập đọc: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít 12
Chính tả: (Nhớ viết): Ê-mi-li, con… 6
Kể chuyện: Ôn kể chuyện đã nghe, đã đọc

( Tuần 5)

6 Thay bài : Kể chuyện được chứng kiến tham gia:
TLV: Luyện tập làm đơn 11
TLV: Luyện tập tả cảnh 12
LTVC: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác 11
LTVC: Ôn mở rộng vốn từ Hữu nghị – hợp tác 12 Thay bài Dùng từ đồng âm để chơi chữ ( trang 61, tập 1)
7  

 

 

 

 

 

Con người với thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Con người với thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

Con người với thiên nhiên

 

Tập đọc: Những người bạn tốt 13
Tập đọc: Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà 14
Chính tả: (Nghe viết): Dòng kinh quê hương 7   THBVMT
Kể chuyện: Cây cỏ nước Nam 7   THBVMT
TLV: Luyện tập tả cảnh 13   THBVMT
TLV: Luyện tập tả cảnh 14   THBVMT
LTVC: Từ nhiều nghĩa 13
LTVC: Luyện tập về từ nhiều nghĩa 14
8 Tập đọc: Kì diệu rừng xanh 15 THBVMT
Tập đọc: Trước cổng trời 16
Chính tả: (Nghe viết): Kì diệu rừng xanh 8
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc 8 THBVMT
TLV: Luyện tập tả cảnh 15
TLV: Luyện tập tả cảnh (Dùng đoạn mở bài, kết bài) 16
LTVC: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên 15 THBVMT
LTVC: Luyện tập về từ nhiều nghĩa 16
9 Tập đọc: 17
Tập đọc: Cái gì quí nhất 17
Tập đọc Đất Cà Mau 18 THBVMT
Chính tả: Nhớ –viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà 9
Kể chuyện: Ôn kể chuyện đã nghe, đã đọc

( Tuần 8)

9  Thay bài: Kể chuyện được chứng kiến hoặc  tham gia:
TLV: Luyện tập thuyết trình, tranh luận 17   THBVMT
TLV: Luyện tập thuyết trình,tranh luận 18
LTVC: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên 17 THBVMT
LTVC: Đại từ 18
10 Ôn tập giữa học kì I Tập đọc: Ôn tập: Tiết 1 19
Tập đọc: Ôn tập: Tiết 2 20
Chính tả: Ôn tập: Tiết 3 10
Kể chuyện: Ôn tập: Tiết 4 10
TLV: Ôn tập: Tiết 5 19
TLV: Tiết 8: Kiểm tra GIỮA KÌ I : Kiểm tra viết (phần Tập làm văn) 20
LTVC: Ôn tập: Tiết 5 19
LTVC: Tiết 7: Kiểm tra GIỮA KÌ I : Phần đọc – hiểu và Luyện từ và câu. 20
11  

 

 

Giữ lấy màu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giữ lấy màu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giữ lấy màu xanh

Tập đọc: Chuyện một khu vườn nhỏ. 21
Tập đọc: Ôn: Chuyện một khu vườn nhỏ 22  Thay bài

Tiếng vọng

Chính tả: Nghe – viết: Luật Bảo vệ môi trường. 11   THBVMT
Kể chuyện: Người đi săn và con nai. 11   THBVMT
TLV: Trả bài văn tả cảnh. 21
TLV: Luyện tập làm đơn. 22 Chọn ND viết đơn phù hợp
LTVC: Đại từ xưng hô. 21
LTVC: Quan hệ từ. 22
12 Tập đọc: Mùa thảo quả. 23
Tập đọc: Hành trình của bầy ong. 24
Chính tả: Nghe viết: Mùa thảo quả. 12
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. 12 THBVMT
TLV: Cấu tạo của một bài văn tả người. 23
TLV: Luyện tập tả người (Quan sát và lựa chọn chi tiết). 24
LTVC: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. 23   THBVMT
LTVC: Luyện tập về quan hệ từ. 24   THBVMT
13 Tập đọc: Người gác rừng tí hon 25  THBVMT
Tập đọc: Trồng rừng ngập mặn. 26   THBVMT
Chính tả: Nghe – viết: Hành trình của bầy ong. 13
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 13 THBVMT
TLV: Luyện tập tả người: (Tả ngoại hình). 25
TLV: Luyện tập tả người: (Tả ngoại hình). 26
LTVC: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. 25 THBVMT
LTVC: Luyện tập về quan hệ từ. 26
14  

 

 

 

Vì hạnh phúc con người

 

 

 

 

 

 

 

 

Vì hạnh phúc con người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vì hạnh phúc con người

 

 

 

 

Vì hạnh phúc con người

 

Tập đọc: Chuỗi ngọc lam. 27
Tập đọc: Hạt gạo làng ta. 28
Chính tả: Nghe – viết: Chuỗi ngọc lam. 14
Kể chuyện: Pa-xtơ và em bé. 14
TLV: Làm biên bản cuộc họp. 27
TLV: Luyện tập làm biên bản cuộc họp. 28
LTVC: Ôn tập về từ loại. 27
LTVC: Ôn tập về từ loại. 28
15 Tập đọc: Buôn Chư Lênh đón cô giáo. 29
Tập đọc: Vễ ngôi nhà đang xây. 30
Chính tả: Nghe viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo. 15
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc 15
TLV: Luyện tập tả người: (Tả hoạt động). 29
TLV: Luyện tập tả người: (Tả hoat động). 30
LTVC: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc. 29  Không làm BT3
LTVC: Tổng kết vốn từ. 30
16 Tập đọc: Thầy thuốc như mẹ hiền 31
Tập đọc: Thầy cúng đi bệnh viện 32
Chính tả: Nghe viết: Về ngôi nhà đang xây 16
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 16
TLV: Tả người: Kiểm tra viết 31
TLV: Ôn tập tả người 32 Thay bài :Làm biên bản một vụ việc
LTVC: Tổng kết vốn từ 31
LTVC: Tổng kết vốn từ 32
17 Tập đọc: Ngu Công xã Trịnh Tường 33 THBVMT
Tập đọc: Ca dao về lao động sản xuất 34
Chính tả: Nghe-viết: Người mẹ của 51 đứa con 17
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc 17   THBVMT
TLV: Ôn tập về viết đơn 33  Chọn ND viết đơn phù hợp
TLV: Trả bài văn tả người 34
LTVC: Ôn tập về từ và cấu tạo từ 33
LTVC: Ôn tập về câu 34
18  

 

 

 

Ôn tập cuối học kì I

 

 

Tập đọc: Ôn tập: tiết 1 35
Tập đọc: Ôn tập: tiết 2 36
Chính tả: Ôn tập: tiết 3 18
Kể chuyện: Ôn tập: tiết 4 18
TLV: Kiểm tra học kì 1 ( KT đọc) 35
TLV: Kiểm tra học kì 1 (KTviết) 36
LTVC: Ôn tập: tiết 5 35
LTVC: Ôn tập: tiết 6 36
19  

 

 

 

Người công dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người công dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người công dân

 

Tập đọc: Người công dân số Một 37
Tập đọc: Người công dân số Một (tt) 38
Chính tả: Nghe viết: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực 19
Kể chuyện: Chiếc đồng hồ 19
TLV: Luyện tập tả người: dựng đoạn mở bài 37
TLV: Luyện tập tả người: dựng đoạn kết bài 38
LTVC: Câu ghép 37
LTVC: Cách nối các vế câu ghép 38
 

 

20

Tập đọc: Thái sư Trần Thủ Độ 39  Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc
Tập đọc: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng 40
Chính tả: Nghe viết: Cánh cam lạc mẹ 20   THBVMT
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc 20
TLV: Tả người: Kiểm tra viết 39 Ra đề phù hợp với địa phương
TLV: Lập chương trình hoạt động 40
LTVC: Mở rộng vốn từ: Công dân 39
LTVC: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 40
21 Tập đọc: Trí dũng song toàn 41  Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc
Tập đọc: Tiếng rao đêm 42 Viết lời cảm ơn cho người bán bánh giò- người thương binh đã cứu người trong đám cháy
Chính tả: Nghe viết: Trí dũng song toàn 21
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 21
TLV: Lập chương trình hoạt động 41
TLV: Trả bài văn tả người 42
LTVC: Mở rộng vốn từ: Công dân 41
LTVC: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 42 Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ, BT3,4
22  

 

 

 

 

 

 

Vì cuộc sống thanh bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Vì cuộc sống thanh bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vì cuộc sống thanh bình

Tập đọc: Lập làng giữ biển 43  THBVMT
Tập đọc: Cao Bằng 44  Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc
Chính tả: Nghe viết: Hà Nội 22  THBVMT
Kể chuyện: Ông Nguyễn Khoa Đăng 22
TLV: Ôn tập văn kể chuyện 43
TLV: Kể chuyện (Kiểm tra viết) 44
LTVC: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 43  Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ, BT2,3
LTVC: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 44  Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ, luyện tập
 

 

 

 

23

Tập đọc: 45
Tập đọc: Phân xử tài tình 45  Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc
Tập đọc Chú đi tuần 46  Không hỏi câu hỏi 2
Chính tả: Nhớ-viết: Cao Bằng 23  THBVMT
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc 23
TLV: Lập chương trình hoạt động 45
TLV: Trả bài văn kể chuyện 46
LTVC: Ôn nối các vế câu ghép bằng QHT 45  Thay bài MRVT Trật tự – An ninh
LTVC: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 46  Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ, …
24 Tập đọc: Luật tục xưa của người Ê-đê 47  Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc
Tập đọc: Hộp thư mật 48  Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc
Chính tả: Nghe-viết: Núi non hùng vĩ 24
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 24
TLV: Ôn tập về tả đồ vật 47
TLV: Ôn tập về tả đồ vật 48
LTVC: Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh 47
LTVC: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng 48
 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

Nhớ nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhớ nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhớ nguồn

Tập đọc: Phong cảnh đền Hùng 49  Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc
Tập đọc: Cửa sông 50  THBVMT Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc
Chính tả: Nghe viết: Ai là thủy tổ loài người 25
Kể chuyện: Vì muôn dân 25
TLV: Tả đồ vật: Kiểm tra viết 49
TLV: Tập viết đoạn đối thoại 50 Chon nội dung phù hợp
LTVC: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ 49
LTVC: Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ 50
26 Tập đọc: Nghĩa thầy trò 51  Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc
Tập đọc: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân 52  Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc
Chính tả: Nghe-ghi: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động 26  Lồng ghép: Nhận biết công dụng của dấu gạch nối.CV405
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc 26
TLV: Tập viết đoạn đối thoại 51
TLV: Trả bài văn tả đồ vật 52
LTVC: Mở rộng vốn từ: Truyền Thống 51  Không làm BT1
LTVC: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu 52  Không làm BT3
27 Tập đọc: Tranh làng Hồ 53  Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc
Tập đọc: Đất nước 54  Giới thiệu biện pháp điệp từ, điệp ngữ. CV 405
Chính tả: Nhớ – viết: Cửa sông 27  Cho HS nghe bình giảng về khổ cuối và ghi chép lại một số ý quan trọng về đoạn thơ vừa chép.CV405
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 27
TLV: Ôn tập tả cây cối 53
TLV: Tả cây cối (Kiểm tra viết) 54
LTVC: Mở rộng vốn từ: Truyền thống 53  GV nêu nghĩa của một câu tục ngữ và yêu cầu HS ghi lại ý nghĩa của câu tục ngữ. CV405
LTVC: Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối 54  BT1 chỉ tìm từ ngữ nối ở 3 đoạn đầu hoặc 4 đoạn cuối
28  

 

Ôn tập giữa học kì II

 

 

 

 

 

Tập đọc: Ôn tập (Tiết 1) 55
Tập đọc: Ôn tập (Tiết 2) 56
Chính tả: Ôn tập (Tiết 3) 28
Kể chuyện: Ôn tập (Tiết 4) 28
TLV: Ôn tập (Tiết 5) 55
TLV: Kiểm tra GKII (Kiểm tra viết) 56
LTVC: Ôn tập ( tiết 6) 55
LTVC: Kiểm tra GKII (Kiểm tra đọc) 56
29  

 

 

 

Nam và nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam và nữ

 

 

 

 

 

 

 

Nam và nữ

Tập đọc: Một vụ đắm tàu 57  Thay một kết thúc vui cho câu chuyện
Tập đọc: Con gái 58  Viết đoạn văn nêu suy nghĩ về quan niệm một số người coi trọng con trai hơn con gái.
Chính tả: Nhớ – viết: Đất nước 29
Kể chuyện: Lớp trưởng lớp tôi 29
TLV: Tập viết đoạn đối thoại 57
TLV: Trả bài văn tả cây cối 58
LTVC: Ôn tập về dấu câu 57 Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than miêu tả cây cối. CV 405
LTVC: Ôn tập về dấu câu 58
30 Tập đọc: Ôn bài Con gái 59  ThayThuần phục sư tử
Tập đọc: Tà áo dài Việt Nam 60
Chính tả: Nghe – ghi: Cô gái tương lai 30  CV405
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc 30
TLV: Ôn tập về tả con vật 59
TLV: Tả con vật (Kiểm tra viết) 60
LTVC: Mở rộng vốn từ: Nam và nữ 59  Không làm BT3
LTVC: Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) 60 Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu phẩy miêu tả con vật em yêu thích. CV405
31 Tập đọc: Công việc đầu tiên 61
Tập đọc: Bầm ơi 62
Chính tả: Nghe viết: Tà áo dài Việt Nam 31
Kể chuyện: Kể chuyện đựơc chứng kiến hoặc tham gia 31
TLV: Ôn tập tả cảnh 61
TLV: Ôn tập về tả cảnh 62
LTVC: Mở rộng vốn từ: Nam và nữ 61  Không làm BT3
LTVC: Ôn tập về dấu câu (dấu phảy) 62  Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu phẩy miêu tả cảnh đẹp ở quê hương em. CV405
32  

 

 

 

 

 

 

Những chủ nhân tương lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những chủ nhân tương lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những chủ nhân tương lai

Tập đọc: Út Vịnh 63
Tập đọc: Những cánh buồm 64
Chính tả: Nhớ viết: Bầm ơi 32
Kể chuyện: Nhà vô địch 32
TLV: Trả bài văn tả con vật 63
TLV: Tả cảnh: Kiểm tra viết 64
LTVC: Ôn tập về dấu câu: (Dấu phẩy) (tt) 63 Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu hai chấm miêu tả cảnh đẹp ở quê hương em.

CV405

LTVC: Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) 64
 

 

 

 

 

33

Tập đọc: Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục về trẻ em 65
Tập đọc: Sang năm con lên bảy 66
Chính tả: Nghe viết: Trong lời mẹ hát 33
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc 33
TLV: Ôn tập về tả người 65
TLV: Tả người (Kiểm tra viết) 66
LTVC: Mở rộng vốn từ: Trẻ em 65  Không làm BT3
LTVC: Ôn tập về dấu câu 66  Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu ngoặc kép tả thầy (cô ) giáo của em. CV405
34 Tập đọc: Lớp học trên đường 67  1. Đặt mình vào vai Rê mi, nêu suy nghĩ về quyền học tập của trẻ em; 2. Xung quanh em có ai gặp hoàn cảnh như Rê mi không? Em có có cảm nghĩ gì về những bạn có hoàn cảnh đó)…CV405
Tập đọc: Nếu trái đất thiếu trẻ em 68
Chính tả: Nhớ viết: Sang năm con lên bảy 34
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 34
TLV: Trả bài văn tả cảnh 67
TLV: Trả bài văn tả người 68
LTVC: Ôn tập về dấu cấu dấu ngoặc kép 67  Thay bài Quyền và bổn phận
LTVC: Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) 68  Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu gạch ngang miêu tả một người bạn học. CV405
35 Ôn tập cuối học kì II Tập đọc: Ôn tập: Tiết 1 69
Tập đọc: Ôn tập: Tiết 2 70
Chính tả: Ôn tập: Tiết 3 35
Kể chuyện: Ôn tập: Tiết 4 35
TLV: Ôn tập: Tiết 5 69
TLV: Kiểm tra cuối kì 2 (kiểm tra viết) 70
LTVC: Ôn tập: Tiết 6 69
LTVC: Kiểm tra cuối kì 2 (kiểm tra: Đọc – hiểu) 70

 

  1. Môn học, hoạt động giáo dục môn Toán lớp 5

 

Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú
Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học Tiết học/

thời lượng

   
1 Chương I: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán lên quan đấn tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích. Toán: Ôn tập: Khái niệm về phân số 1
Toán: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số 2
Toán: Ôn tập: So sánh hai phân số 3
Toán: Ôn tập: So sánh hai phân số (tt) 4
Toán: Phân số thập phân 5
2

 

Toán: Luyện tập 6
Toán: Ôn tập: phép cộng, trừ, nhân, chia hai PS 7
Toán: Ôn tập: phép cộng, trừ, nhân, chia hai PS(tt) 8
Toán: Hỗn số 9
Toán: Hỗn số (tt) 10
3

 

Toán: Luyện tập 11
Toán: Luyện tập chung 12
Toán: Luyện tập chung (tt) 13
Toán: Luyện tập chung (tt) 14
Toán: Ôn tập về giải toán 15
4

 

Toán: Ôn tập và bổ sung về giải toán 16
Toán: Luyện tập 17
Toán: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tt) 18
Toán: Luyện tập 19
Toán: Luyện tập chung 20
5 Toán: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài 21
Toán: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng 22
Toán: Luyện tập 23
Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông 24  Bài 3 : Chỉ yêu cầu làm bài tập 3 (a) cột 1.
Toán: Mi-li mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 25  Không làm bài tập 3.
 

6

Toán: Luyện tập 26
Toán: Héc-ta 27
Toán: Luyện tập 28
 

 

 

 

 

 

 

Toán: Luyện tập chung 29
Toán: Luyện tập chung (tt) 30
7 Toán: Luyện tập chung (tt) 31  Bài 4(Trang32)

Điều chỉnh giá phù hợp thực tế hiện nay theo CV 405

 

Chương II: Số thập phân, các phép tính với số thập phân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Toán: Khái niệm số thập phân 32
Toán: Khái niệm số thập phân (tt) 33
Toán: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân 34
Toán: Luyện tập 35
8

 

Toán: Số thập phân bằng nhau 36
Toán: So sánh số thập phân 37
Toán: Luyện tập 38
Toán: Luyện tập chung 39  – Không yêu cầu:  Tính bằng cách thuận tiện nhất.

– Không làm bài tập 4 (a).

Toán: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thâp phân 40
 

9

Toán: Luyện tập 41
Toán: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. 42
Toán: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. 43
Toán: Luyện tập chung. 44
Toán: Luyện tập chung (tt) 45  Không làm bài 2
 

10

Toán: Luyện tập chung. 46
Toán: Kiểm tra giữa kì I. 47
Toán: Cộng hai số thập phân. 48
Toán: Luyện tập. 49
Toán: Tổng nhiều số thập phân. 50
 

11

Toán: Luyện tập. 51
Toán: Trừ hai số thập phân. 52
Toán: Luyện tập. 53
Toán: Luyện tập chung. 54
Toán: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. 55
 

12

Toán: Nhân một số thập với 10; 100; 1000 ; … 56
Toán: Luyện tập. 57
Toán: Nhân một số thập phân với một số thập phân. 58
Toán: Luyện tập. 59
Toán: Luyện tập (tt) 60
 

13

Toán: Luyện tập chung. 61
Toán: Luyện tập chung. 62
Toán: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. 63
Toán: Luyện tập. 64
Toán: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… 65
 

14

Toán: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. 66
Toán: Luyện tập. 67
Toán: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. 68
Toán: Luyện tập. 69
Toán: Chia một số thập phân cho một số thập phân. 70
 

15

Toán: Luyện tập. 71
Toán: Luyện tập chung. 72  Không làm bài tập 4 ý b, d
Toán: Luyện tập chung. 73
Toán: Tỉ số phần trăm. 74
Toán: Giải bài toán về tỉ số phần trăm. 75
 

16

Toán: Luyện tập 76
Toán: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) 77
Toán: Luyện tập 78
Toán: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 3) 79  Bài 1(Trang78) Điều chỉnh thông tin đánh giá HS theo quy định hiện hành. CV 405
Toán: Luyện tập 80
 

17

Toán: Luyện tập chung 81
Toán: Luyện tập chung 82
Toán: Giới thiệu máy tính bỏ túi 83 – Không yêu cầu: chuyển một số phân số thành số thập phân.

– Không làm bài tập 2, bài tập 3.

Toán: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm 84  – Điều chỉnh yêu cầu: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm.

– Không làm bài tập 3.

 

Chương III: Hình học

Toán: Hình tam giác 85
 

18

Toán: Diện tích hình tam giác 86
Toán: Luyện tập 87
Toán: Luyện tập chung 88
Toán: Kiểm tra học kì 1 89
Toán: Hình thang 90
 

19

Toán: Diện tích hình thang 91  

 

Toán: Luyện tập 92
Toán: Luyện tập chung 93
Toán: Hình tròn – Đường tròn 94
Toán: Chu vi hình tròn 95
 

20

Toán: Luyện tập 96
Toán: Diện tích hình tròn 97
Toán: Luyện tập 98
Toán: Luyện tập chung 99
Toán: Giới thiệu biểu đồ hình quạt 100
 

21

Toán: Luyện tập về diện tích 101
Toán: Luyện tập về diện tích (tt) 102
Toán: Luyện tập chung 103
Toán: Hình hộp chữ nhật-Hình lập phương 104
Toán: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật 105
 

22

Toán: Luyện tập 106
Toán: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương 107
Toán: Luyện tập 108
Toán: Luyện tập chung 109
Toán: Thể tích của một hình 110
 

23

Toán: Xăng-ti-mét khối; Đề-xi-mét khối 111
Toán: Mét khối 112  Không làm bài tập 2 (a).
Toán: Luyện tập 113
Toán: Thể tích hình hộp chữ nhật 114
Toán: Thể tích hình lập phương 115
24

 

Toán: Luyện tập chung 116
Toán: Luyện tập chung 117
Toán: Giới thiệu hình trụ. Giời thiệu hình cầu. 118  Công văn 405
Toán: Luyện tập chung 119
Toán: Luyện tập chung 120
 

25

Toán: Kiểm tra định kì giữa kì 2 121
Toán: Bảng đơn vị đo thời gian 122
 

Chương IV: Số đo thời gian – Toán chuyển động đều.

Toán: Cộng số đo thời gian 123
Toán: Trừ số đo thời gian 124
Toán: Luyện tập 125
 

26

Toán: Nhân số đo thời gian 126
Toán: Chia số đo thời gian 127
Toán: Luyện tập 128
Toán: Luyện tập chung 129
Toán: Vận tốc 130
 

27

Toán: Luyện tập 131
Toán: Quãng đường 132
Toán: Luyện tập 133
Toán: Thời gian 134
Toán: Luyện tập 135
 

28

Toán: Luyện tập chung 136
Toán: Luyện tập chung 137
Toán: Luyện tập chung 138
Toán: Ôn tập về số tự nhiên 139
Toán: Ôn tập về phân số 140
 

29

Toán: Ôn tập về phân số (tt) 141
Toán: Ôn tập về số thập phân 142
Toán: Ôn tập về số thập phân (tt) 143
Toán: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng 144
Toán: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tt) 145
 

30

Toán: Ôn tập về đo diện tích 146
Toán: Ôn tập về đo thể tích 147
Toán: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tt) 148  

 

Toán: Ôn tập về đo thời gian 149
Toán: Ôn tập: Phép cộng 150
 

31

Toán: Phép trừ 151
Toán: Luyện tập 152
Toán: Phép nhân 153
Toán: Luyện tập 154  Bài 3(Tr162)

Cập nhật dân số nước ta năm 2021. CV 405

Toán: Phép chia 155
 

32

Toán: Luyện tập 156
Toán: Luyện tập (tt) 157
Toán: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian 158
Toán: Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình 159  Lồng ghép giới thiệu đặc điểm tam giác đều, tam giác nhọn, tam giác tù. CV405
Toán: Luyện tập 160
 

33

Toán: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình 161
Toán: Luyện tập 162
Toán: Luyện tập chung 163
Toán: Một số dạng bài toán đã học 164 Tổ chức trò chơi: Tập tầm vông. CV 405
Toán: Luyện tập 165  Tổ chức trò chơi:gieo đồng xu. CV 405
 

34

Toán: Luyện tập 166
Toán: Luyện tập 167
Toán: Ôn tập về biểu đồ 168
Toán: Luyện tập chung 169
Toán: Luyện tập chung 170
35

 

Toán: Luyện tập chung 171
Toán: Luyện tập chung 172
Toán: Luyện tập chung 173
Toán: Luyện tập chung 174
Toán: Kiểm tra định kì (Cuối học kì II) 175

 

 

  1. Môn học, hoạt động giáo dục môn Khoa học
Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú
Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học Tiết học/

thời lượng

   
1

 

Con người và sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học: Sự sinh sản 1
Khoa học: Nam hay nữ (tiết 1) 2
2 Khoa học: Nam hay nữ (tiết 2) 3
Khoa học: Cơ thể chúng ta được hình thnh như thế nào? 4
 

3

Khoa học: Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ? 5
Khoa học: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì 6
4 Khoa học: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già 7
Khoa học: Vệ sinh tuổi dậy thì 8
5 Khoa học: Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện 9
Khoa học: Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện (tt) 10
 

6

Khoa học: Dùng thuốc an toàn 11
Khoa học: Phòng bệnh sốt rét 12
7 Khoa học: Phòng bệnh sốt xuất huyết 13
Khoa học: Phòng bệnh viêm não 14
 

8

Khoa học: Phòng bệnh viêm gan A 15
Khoa học: Phòng tránh HIV/AIDS 16
9 Khoa học: Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS. 17
Khoa học: Phòng tránh bị xâm hại. 18
10 Khoa học: Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. 19
Khoa học: Ôn tập con người và sức khỏe 20
 

11

Khoa học: Ôn tập: con người và sức khỏe. 21
 

Vật chất và năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học: Tre, mây, song. 22
12 Khoa học: Sắt, gang, thép. 23
Khoa học: Đồng và hợp kim đồng 24
 

13

Khoa học: Nhôm. 25
Khoa học: Đá vôi. 26
14 Khoa học: Gốm xây dựng: Gạch, ngói. 27
Khoa học: Xi măng. 28
15 Khoa học: Thủy tinh. 29
Khoa học: Cao su. 30
 

16

Khoa học: Chất dẻo 31
Khoa học: Tơ sợi 32
17 Khoa học: Ôn tập học kì 1 33
Khoa học: Kiểm tra học kì 1 34
 

18

Khoa học: Sự chuyển thể của chất 35
Khoa học: Hỗn hợp 36
19 Khoa học: Dung dịch 37
Khoa học: Sự biến đổi hóa học 38
20 Khoa học: Sự biến đổi hóa học 39
Khoa học: Năng lượng 40
 

21

Khoa học: Năng lượng mặt trời 41
Khoa học: Sử dụng năng lượng chất đốt 42
22 Khoa học: Sử dụng năng lượng chất đốt 43
Khoa học: Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy 44
 

23

Khoa học: Sử dụng năng lượng điện 45
Khoa học: Lắp mạch điện đơn giản 46
24 Khoa học: Lắp mạch điện đơn giản 47
Khoa học: An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện 48
25 Khoa học: Ôn tập: Vật chất và năng lượng 49
Khoa học: Ôn tập: Vật chất và năng lượng (tt) 50
 

26

Thực vật và động vật

 

Khoa học: Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa 51
Khoa học: Sự sinh sản của thực vật có hoa 52 Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về hoa thụ phấn nhờ côn trùng hoặc nhờ gió. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.
27 Khoa học: Cây con mọc lên từ hạt 53
Khoa học: Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ 54
 

28

Khoa học: Sự sinh sản của động vật 55 Không yêu cầu tất cả HS vẽ hoặc sưu tầm tranh ảnh những con vật mà bạn thích. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có khả năng, có điều kiện được vẽ, sưu tầm, triển lãm.
Khoa học: Sự sinh sản của côn trùng 56
29 Khoa học: Sự sinh sản của ếch 57
Khoa học: Sự sinh sản và nuôi con của chim 58 Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về sự nuôi con của chim. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.
30 Khoa học: Sự sinh sản của thú 59
Khoa học: Sự nuôi và dạy con của một số loài thú 60
 

31

Khoa học: Ôn tập: thực vật và động vật 61
 

 

Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

 

Khoa học: Môi trường 62 Lồng ghép: Vi khuẩn. CV 405
32 Khoa học: Tài nguyên thiên nhiên 63
Khoa học: Vai trò của môi trường tự nhiên đối với con người 64
 

33

Khoa học: Tác động của con người đến môi trường rừng 65 Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về nạn phá rừng và hậu quả của nó. GVHD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.

Lồng ghép: Đất.

Khoa học: Tác động của con người đến môi trường đất 66 Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về tác động của con người đến môi trường đất và hậu quả của nó. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.
34 Khoa học: Tác động của con người đến môi trường không khí và nước 67
Khoa học: Một số biện pháp bảo vệ môi trường 68 Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh, thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường. GV hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.
35 Khoa học: Ôn tập: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên 69
Khoa học: Kiểm tra cuối năm 70

 

  1. Môn học, hoạt động giáo dục môn Lịc sử
Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú
Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học Tiết học/

thời lượng

   
 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Hơn tám mươi năm chống thực dâ Pháp xâm lược và đô hộ (1858 – 1945)

Lịch sử: “Bình Tây Đại nguyên soái” Trương Định 1
2 Lịch sử: Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước 2
3 Lịch sử: Cuộc phản công ở kinh thành Huế 3 Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc phản công ở kinh thành Huế.
4 Lịch sử: Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX – Đầu thế kỉ XX 4
5 Lịch sử: Phan Bội Châu và phong trào Đông Du 5
6 Lịch sử: Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước 6
7 Lịch sử: Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời 7
8 Lịch sử: Xô viết Nghệ – Tĩnh 8
9 Lịch sử: Cách mạng mùa thu. 9 Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.
10 Lịch sử: Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập. 10 Không yêu cầu tường thuật, chỉ nêu một số nét về cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tạiQuảng trường Ba Đình.
11 Lịch sử: Ôn tập: Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 – 1945). 11
12  

 

 

 

 

 

Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kì kháng chiến trống thực dân Pháp (1945 – 1954)

Lịch sử: Vượt qua tình thế hiểm nghèo. 12
13 Lịch sử: “Thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không

chịu mất nước”.

13
14 Lịch sử: Thu – Đông 1947, Việt Bắc

“mồ chôn giặc Pháp”

14 Không yêu cầu trình bày diễn biến, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
15 Lịch sử: Chiến thắng Biên giới Thu – Đông 1950. 15 Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Biên Giới
16 Lịch sử: Hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới 16
17 Lịch sử: Ôn tập học kì 1 17
18 Lịch sử: Kiểm tra cuối học kì 1 18
19 Lịch sử: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 19 Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Điện Biên Phủ.
20 Lịch sử: Ôn tập chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc (1945 – 1954) 20
21 Xây dựng XHCN ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước (1954–1975) Lịch sử: Nước nhà bị chia cắt 21
22 Lịch sử: Bến tre đồng khởi 22
23 Lịch sử: Nhà máy hiện đại đầu tiên ở nước ta 23
24 Lịch sử: Đường Trường Sơn 24
25 Lịch sử: Sấm sét đêm giao thừa 25
26 Lịch sử: Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” 26
27 Lịch sử: Lễ kí Hiệp định Pa – ri 27
28 Lịch sử: Tiến vào Dinh Độc lập 28
29 Lịch sử: Hoàn thành thống nhất đất nước 29
30 Lịch sử: Xây dựng Nhà máy thủy điện Hòa Bình 30
31   Lịch sử: (LS địa phương): Khu di tích LS Đăk Lăk 31
 

32

Lịch sử: Một số chiến thắng…1947 32
33 Lịch sử: Ôn tập lịch sử nước ta từ giữa thế kỉ XIX đến nay 33
34 Lịch sử: Ôn tập học kì 2 34
35 Lịch sử: Kiểm tra định kì cuối học kì II 35

 

  1. Môn học, hoạt động giáo dục môn Địa lý
Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú
Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học Tiết học/

thời lượng

   
 

1

Địa lí Việt Nam Địa lý: Việt Nam – Đất nước chúng ta 1
2 Địa lý: Địa hình và khoáng sản 2
3 Địa lý: Khí hậu 3
4 Địa lý: Sông ngòi 4
5 Địa lý: Vùng biển nước ta 5
6 Địa lý: Đất và rừng 6
7 Địa lý: Ôn tập 7 Không yêu cầu hệ thống hoá, chỉ cần nêu một số đặc điểm chính về địa lí tự nhiên Việt Nam: địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng
8 Địa lý: Dân số nước ta 8
9 Địa lý: Các dân tộc, sự phân bố dân cư. 9
10 Địa lý: Nông nghiệp. 10 Sử dụng lược đồ để nhận biết về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp (không yêu cầu nhận xét)
11 Địa lý: Lâm nghiệp và thủy sản. 11 Sử dụng sơ đồ, bản số liệu để nhận biết về cơ cấu và phân bố của lâm nghiệp và thuỷ sản (không yêu cầu nhận xét).
12 Địa lý: Công nghiệp. 12
13 Địa lý: Công nghiệp (tiếp theo). 13
14 Địa lý: Giao thông vận tải. 14
15 Địa lý: Thương mại và du lịch. 15
16 Địa lý: Ôn tập 16 Không yêu cầu hệ thống hoá các kiến thức đã học, chỉ cần biết một số đặc điểm về địa lí tự nhiên, dân cư, các ngành kinh tế của nước ta.
17 Địa lý: Ôn tập học kì 1 17
18 Địa lý: Kiểm tra cuối học kì 1 18
19 Địa lí thế giới Địa lý: Châu Á 19
20 Địa lý: Châu Á(tt) 20 Dạy lồng ghép hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Vào mục 5. Khu vực Đông Nam Á)
21 Địa lý: Các nước láng giềng của Việt Nam 21
22 Địa lý: Châu Âu 22
23 Địa lý: Một số nước ở Châu Âu 23 Dạy lồng ghép văn minh Hy Lạp (Thêm mục 3. Hy Lạp)
24 Địa lý: Ôn tập 24
25 Địa lý: Châu Phi 25
26 Địa lý: Châu Phi ( tiếp theo) 26 Dạy lồng ghép văn minh Ai Cập (Thêm mục 5. Ai Cập)
27 Địa lý: Châu Mĩ 27
28 Địa lý: Châu Mĩ (tt) 28
29 Địa lý: Châu Đại Dương và châu Nam Cực 29
30 Địa lý: Các dại dương trên thế giới 30
31   Địa lý: (ĐL địa phương): Vị trí địa lí… 31
32

 

Địa lý: Dân cư và hoạt động kinh tế tỉnh Đăk Lăk 32
33 Địa lý: Ôn tập cuối năm 33 Không yêu cầu hệ thống đặc điểm, chỉ nêu một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế của các châu lục.
34 Địa lý: Ôn tập học kì 2 34
35 Địa lý: Kiểm tra định kì cuối học kì II 35

 

  1. Môn học, hoạt động giáo dục môn Kỹ thuật
Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú
Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học Tiết học/

thời lượng

   
 

1

  Kĩ thuật: Đính khuy hai lỗ (tiết 1) 1
2 Kĩ thuật: Đính khuy hai lỗ (tiết 2) 2
3 Kĩ thuật: Thêu dấu nhân (tiết 1) 3
4 Kĩ thuật: Thêu dấu nhân (tiết 2) 4
5 Kĩ thuật: Một số dụng cụ nấu ăn và ằn uống trong gia đình. 5
6 Kĩ thuật: Chuẩn bị nấu ăn. 6
7 Kĩ thuật: Nấu cơm (tiết 1) 7
8 Kĩ thuật: Nấu cơm (tiết 2) 8
9 Kĩ thuật: Luộc rau. 9
10 Kĩ thuật: Bày, dọn bữa ăn trong gia đình. 10
11 Kĩ thuật: Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống. 11
12 Kĩ thuật: Cắt, khâu, thêu tự chọn (T1). 12
13 Kĩ thuật: Cắt, khâu, thêu tự chọn (tiết 2). 13
14 Kĩ thuật: Cắt, khâu, thêu tự chọn (tiết 3). 14
15 Kĩ thuật: Lợi ích của việc nuôi gà. 15
16 Kĩ thuật: Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta 16
17 Kĩ thuật: Thức ăn nuôi gà (tiết 1) 17
18 Kĩ thuật: Thức ăn nuôi gà (tiết 2) 18
19 Lắp ghép mô hình kĩ thuật Kĩ thuật: Nuôi dưỡng gà 19
20 Kĩ thuật: Sử dụng điện thoại 20 CV 405
21 Kĩ thuật: Sử dụng điện thoại 21 CV 405
22 Kĩ thuật: Lắp xe cần cẩu (tiết 1) 22
23 Kĩ thuật: Lắp xe cần cẩu (tiết 2) 23
24 Kĩ thuật: Lắp xe ben (tiết 1) 24
25 Kĩ thuật: Lắp xe ben (tiết 2) 25
26 Kĩ thuật: Lắp xe ben (Tiết 3) 26
27 Kĩ thuật: Lắp máy bay trực thăng (tiết 1) 27
28 Kĩ thuật: Lắp máy bay trực thăng (tiết 2) 28
29 Kĩ thuật: Lắp máy bay trực thăng (tiết 3) 29
30 Kĩ thuật: Lắp rô bốt (tiết 1) 30
31 Kĩ thuật: Lắp rô bốt (Tiết 2) 31
 

32

Kĩ thuật: Lắp rô bốt (Tiết 3) 32
33 Kĩ thuật: Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 1) 33
34 Kĩ thuật: Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 2) 34
35 Kĩ thuật: Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 3) 35

 

 

 

  1. Môn học, hoạt động giáo dục môn Đạo đức
Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú
Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học Tiết học/

thời lượng

   
 

1

Đạo đức: Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 1) 1
2 Đạo đức: Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 2) 2
3 Đạo đức: Có chí thì nên (tiết 1) 3
4 Đạo đức: Có chí thì nên (tiết 2) 4
5 Đạo đức: Sử dụng tiền hợp lí (tiết 1) 5
6 Đạo đức: Sử dụng tiền hợp lí (tiết 2) 6
7 Đạo đức: Tình bạn (tiết 1) 7
8 Đạo đức: Tình bạn (tiết 2) 8
9 Đạo đức: Kính già yêu trẻ (tiết 1) 9
10 Đạo đức: Kính già, yêu trẻ (tiết 2). 10
11 Đạo đức: Thực hành giữa kì 1 11
12 Đạo đức: Tôn trọng phụ nữ (tiết 1). 12
13 Đạo đức: Tôn trọng phụ nữ (tiết 2). 13
14 Đạo đức: Hợp tác với những người xung quanh (tiết 1) 14
15 Đạo đức: Hợp tác với những người xung quanh (tiết 2) 15
16 Đạo đức: 16
17 Đạo đức: 17
18 Đạo đức: Thực hành cuối kì 1 18
19 Đạo đức: Em yêu quê hương (tiết 1) 19
20 Đạo đức: Em yêu quê hương (tiết 2) 20
21 Đạo đức: Uy ban nhân dân xã, phường em 21
22 Đạo đức: Ủy ban nhân dân xã phường em (tiết 2) 22 Không yêu cầu HS làm bài tập 4 (trang 33).
23 Đạo đức: Em yêu Tổ quốc Việt Nam 23
24 Đạo đức: Em yêu tổ quốc Việt nam (tiết 2) 24 Không yêu cầu HS làm Bài tập 4 (trang 36).

 

25 Đạo đức: Thực hành giữa kì 2 25 Lồng ghép: Phòng, tránh xâm hại
26 Đạo đức: Em yêu hòa bình (tiết 1) 26
27 Đạo đức: Em yêu hòa bình(tiết 2) 27 Không yêu cầu HS làm

Bài tập 4 (trang 39)

 

28 Đạo đức: Bảo vệ cái đúng, cái tốt 28 Thay bài:Em tìm hiểu về Liên hợp quốc

CV 3799

 

29 Đạo đức: Bảo vệ cái đúng, cái tốt 29 Thay bài:Em tìm hiểu về Liên hợp quốc

CV 3799

30 Đạo đức: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên 30
31 Đạo đức: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Tiết 2) 31
 

32

Đạo đức: Phòng,tránh xâm hại 32 CV 3799

CV 3799

33 Đạo đức: Phòng, tránh xâm hại 33
34 Đạo đức: ĐĐĐP: Em yêu Đăk Lăk 34
35 Đạo đức Thực hành cuối học kì 2 và cuối năm 35 Lồng ghép: Phòng tránh xâm hại. CV 3799

 

EaDrơng, ngày 13 tháng  9 năm 2021

                    KHỐI TRƯỞNG                                                                            HIỆU TRƯỞNG

 

 

                     Ngô Thị Thơm                                                                                          Giang Lệ Quyên